Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Self-check 1 Global Success

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập tiếng Anh 5 Global Success Self-check 1 trang 24

Giải SBT tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 1 bao gồm đáp án các phần bài tập trang 24 - 27 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập thật tốt. 

1. Listen and tick. Nghe và đánh dấu.

Bài nghe

Đáp án

1. b 2. a 3. b 4. a 5. b

Nội dung bài nghe

1. A: What's your address, Mike?

B: It's 55 Green Street.

2. A: Do you like cakes, Minh? 

B: No, I don't. 

A: What's your favourite food?

B: It's a sandwich. 

3. A: What would you like to be in the future, Andy?

B: I'd like to be a firefighter.

4. A: What are you writing, Mai? 

B: I'm writing a letter to my new pen friend.

A: What nationality is she? 

B: She's Malaysian. 

5. A: I often read stories at the weekend. What about you? Do you read stories at the weekend too?

B: No, I don't. 

A: What do you do at the weekend, Lucy?

B: I often surf the internet.

B. Reading and Writing

1. Look and tick or cross. Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.

Đáp án

1. Water the flowers ✓

2. Flat X

3. Table tennis ✓

4. Gardener X

5. American ✓

2. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

Đáp án

1. helpful

2. 42 King Street

3. sandwich. 

4. plant

5. violin

1. He is a helpful boy. 

2. My address is 42 King Street. 

3. My favourite food is a sandwich.

4. I’d like to plant flowers in the future. 

5. I usually play the violin at the weekend.

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy rất được việc.

2. Địa chỉ của tôi là số 42 đường King.

3. Món ăn ưa thích của tôi là bánh mì kẹp.

4. Tôi muốn trồng hoa trong tương lai.

5. Tôi thường chơi đàn vĩ cầm vào cuối tuần.

3. Read and complete. Đọc và hoàn thành.

active; cooking; helpful; is; table tennis

This is my friend. Her name is Sue. She (1)_____ American. Sue is (2)_________. She likes playing (3)______ in her free time. She usually goes swimming at the weekend. Sue is (4)________ , too. She helps her mother with the (5)______  in the evening. She sometimes helps me learn English. I am happy that I have a nice friend like Sue.

Đáp án

1. is 2. active 3. table tennis  4. helpful 5. cooking

This is my friend. Her name is Sue. She is American. Sue is active. She likes playing table tennis in her free time. She usually goes swimming at the weekend. Sue is helpful, too. She helps her mother with the cooking in the evening. She sometimes helps me learn English. I am happy that I have a nice friend like Sue.

4. Make sentences. Hoàn thành câu văn.

1. live / Do you / that building / in ?

______________________________________

2. your brother / What's / like

______________________________________

3. surfing the Internet / like / in my free time / I

______________________________________

4. a reporter / I'd like / in the future / to be

______________________________________

5. about yourself / tell me / you / Can ?

_______________________________________

Đáp án

1. Do you live in that building? 

2. What’s your brother like?

3. I like surfing the Internet in my free time. 

4. I’d like to be a reporter in the future. 

5. Can you tell me about yourself? 

C. Speaking

1. Ask and answer. Hỏi và trả lời.

Đáp án

1. A: Why would you like to be a teacher?

B: Because I want to work with children.

2. A: What do you like doing in your free time?

B: I like riding my bike in the park.

3. A: What’s your favourite animal? 

B: I like dolphin. 

4. A: What nationality is your new friend? 

B: He’s Australian.

2. Look, ask and answer. Nhìn tranh, đặt câu hỏi và trả lời.

Đáp án

1. A: What class are you in?

B: I’m at class 5D. 

2. A: What’s your address?

B: It’s 75 Hoa Sen Street. 

3. A: What would you like to be in the future? 

B: I’d like to be a writer. 

4. A: What do you do at the weekend?

B: I play the violin every Saturday.

Trên đây là SBT Self-check 1 lớp 5 Global Success trang 24 - 27. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 Global success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm