My foreign friends are very ____. They always smile and talk to me.
always smile and talk → thân thiện = friendly.
Dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi rất thân thiện. Họ luôn mỉm cười và nói chuyện với tôi.
My foreign friends are very ____. They always smile and talk to me.
always smile and talk → thân thiện = friendly.
Dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi rất thân thiện. Họ luôn mỉm cười và nói chuyện với tôi.
artist có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
Cấu trúc: S + always + V + O + time.
Dịch: Cô ấy luôn đọc sách trước khi đi ngủ.
kangaroo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot.
What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot.
countryside có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai
John is ____. He comes from the United States.
comes from the United States → quốc tịch American.
Dịch: John là người Mỹ. Cậu ấy đến từ Hoa Kỳ.
again có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
My best friend is ____. He comes from India.
Từ khóa: comes from India → quốc tịch phải là Indian.
Chinese = người Trung Quốc
Malaysian = người Malaysia
American = người Mỹ
Indian = người Ấn Độ
Dịch: Bạn thân của tôi là người Ấn Độ. Cậu ấy đến từ Ấn Độ.
enjoy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
fourteen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
What __________________ he like doing in his free time?
Chủ ngữ: he (ngôi thứ 3 số ít).
Động từ chính: like doing (thích làm gì).
Khi đặt câu hỏi ở thì hiện tại đơn, ta dùng does cho ngôi thứ 3 số ít (he, she, it).
Công thức: What does + S + V...?
Ở đây động từ like để nguyên mẫu sau does.
Tom is ____. He loves to play sports every day.
Dấu hiệu: loves to play sports every day → liên quan vận động → active = năng động, hoạt bát.
Dịch: Tom rất năng động. Cậu ấy thích chơi thể thao mỗi ngày.
How do you go to school everyday? - I go || went || did || do to school on foot.
How do you go to school everyday? - I go || went || did || do to school on foot.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: