Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Review 1 số 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    My foreign friends are very ____. They always smile and talk to me.

    Hướng dẫn:

    always smile and talk → thân thiện = friendly.

    Dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi rất thân thiện. Họ luôn mỉm cười và nói chuyện với tôi.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    artist có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 3: Vận dụng
    Reorder the words to make complete the sentence.
    • What
    • does
    • your
    • father
    • do?
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • What
    • does
    • your
    • father
    • do?
  • Câu 4: Vận dụng
    Reorder the words to make complete the sentence.
    • She
    • always
    • reads
    • a book
    • before
    • bed.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • She
    • always
    • reads
    • a book
    • before
    • bed.
    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + always + V + O + time.

    Dịch: Cô ấy luôn đọc sách trước khi đi ngủ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    kangaroo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 6: Thông hiểu
    Fill in the blank to complete the sentence.

    What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot. 

    Đáp án là:

    What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot. 

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    countryside có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    John is ____. He comes from the United States.

    Hướng dẫn:

    comes from the United States → quốc tịch American.

    Dịch: John là người Mỹ. Cậu ấy đến từ Hoa Kỳ.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    again có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    My best friend is ____. He comes from India.

    Hướng dẫn:

    Từ khóa: comes from India → quốc tịch phải là Indian.

    Chinese = người Trung Quốc

    Malaysian = người Malaysia

    American = người Mỹ

    Indian = người Ấn Độ

    Dịch: Bạn thân của tôi là người Ấn Độ. Cậu ấy đến từ Ấn Độ.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    enjoy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    fourteen có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 13: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    What __________________ he like doing in his free time?

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ: he (ngôi thứ 3 số ít).

    Động từ chính: like doing (thích làm gì).

    Khi đặt câu hỏi ở thì hiện tại đơn, ta dùng does cho ngôi thứ 3 số ít (he, she, it).

    Công thức: What does + S + V...?

    Ở đây động từ like để nguyên mẫu sau does.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    Tom is ____. He loves to play sports every day.

    Hướng dẫn:

    Dấu hiệu: loves to play sports every day → liên quan vận động → active = năng động, hoạt bát.

    Dịch: Tom rất năng động. Cậu ấy thích chơi thể thao mỗi ngày.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Fill in the blank to complete the sentence.

    How do you go to school everyday? - I go || went || did || do to school on foot.

    Đáp án là:

    How do you go to school everyday? - I go || went || did || do to school on foot.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (87%):
    2/3
  • Thông hiểu (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo