Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Review 1 số 2

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    I teach English at primary school. I have many students. I am a __________. 

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    Jane is very ____. She has good ideas and solves problems quickly.

    Hướng dẫn:

    good ideas, solves problems quickly → clever = thông minh, lanh lợi.

    Dịch: Jane rất thông minh. Cô ấy có nhiều ý tưởng hay và giải quyết vấn đề nhanh.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    countryside có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    kangaroo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 5: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    I plant beautiful flowers and trees. I work in the garden. I am a ___________.

    Hướng dẫn:

    "I plant beautiful flowers and trees." → Tôi trồng những bông hoa và cây đẹp.

    "I work in the garden." → Tôi làm việc ở trong vườn.

    Nghề nghiệp phù hợp: gardener (người làm vườn).

    worker ❌ = công nhân, không chỉ rõ làm vườn.

    teacher ❌ = giáo viên, dạy học, không liên quan đến trồng cây.

    gardener ✅ = người làm vườn, đúng nhất.

    nurse ❌ = y tá, chăm sóc bệnh nhân.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    again có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 7: Thông hiểu
    Fill in the blank to complete the sentence.

    What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot. 

    Đáp án là:

    What would || can || could || do you like to be in the future? - I'd like to be a pilot. 

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    personality có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 9: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    What __________________ he like doing in his free time?

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ: he (ngôi thứ 3 số ít).

    Động từ chính: like doing (thích làm gì).

    Khi đặt câu hỏi ở thì hiện tại đơn, ta dùng does cho ngôi thứ 3 số ít (he, she, it).

    Công thức: What does + S + V...?

    Ở đây động từ like để nguyên mẫu sau does.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    I help sick people. I am a doctor. I work in a ___________. 

    Hướng dẫn:

    "I help sick people." → Tôi giúp đỡ những người bệnh.

    "I am a doctor." → Tôi là bác sĩ.

    Công việc của bác sĩ gắn liền với nơi chữa bệnh.

    Dịch: Tôi giúp đỡ những người bệnh. Tôi là một bác sĩ. Tôi làm việc ở bệnh viện.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    My friend from China has a kind ____. He is very nice to everyone.

    Hướng dẫn:

    kind personality = tính cách tốt bụng → đúng ngữ cảnh.

    appearance = vẻ bề ngoài (không phù hợp “kind”)

    nationality = quốc tịch (không thể "kind nationality")

    Dịch: Người bạn từ Trung Quốc của tôi có tính cách tốt bụng. Cậu ấy rất tử tế với mọi người.

  • Câu 12: Vận dụng
    Read and decide the sentences are True or False. 

     

     I have a new friend. His name is Tony. He is from America. He’s American. He is 10
    years old. He’s in grade 5A in an International School. He has got short brown hair and
    big eyes. He’s a clever and helpful boy. At school, he likes helping his classmates. At
    home, he likes helping his mother with the cooking and he always washes the dishes. He is very friendly, too. He likes making new friends, and he invites other to play. He
    has a lot of friends. Everyone loves Tony.

    Question: He is clever and lazy. 

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    We ____ our friends to our house for a party.

    Hướng dẫn:

    invite = mời → đúng ngữ cảnh invite friends to our house.

    Dịch: Chúng tôi mời bạn bè đến nhà dự tiệc.

  • Câu 14: Vận dụng
    Read and decide the sentences are True or False.

     

    I have a new friend. His name is Tony. He is from America. He’s American. He is 10
    years old. He’s in grade 5A in an International School. He has got short brown hair and
    big eyes. He’s a clever and helpful boy. At school, he likes helping his classmates. At
    home, he likes helping his mother with the cooking and he always washes the dishes. He is very friendly, too. He likes making new friends, and he invites other to play. He
    has a lot of friends. Everyone loves Tony.

    Question: Tony is from America. 

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    Lisa is very ____. She always helps me with my homework.

    Hướng dẫn:

    Dấu hiệu: always helps me → Lisa hay giúp đỡ → tính từ phải là helpful = hay giúp đỡ.

    nice = dễ thương, tốt bụng

    friend = bạn (danh từ, không hợp)

    active = năng động

    Dịch: Lisa rất hay giúp đỡ. Cô ấy luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (87%):
    2/3
  • Thông hiểu (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo