Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 1 All about me!

Mô tả thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 Global Success unit 1: All about me!

Đề kiểm tra tiếng Anh 5 Global Success unit 1 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau với nhiều dạng bài tập tiếng Anh phổ biến thuộc các mức độ nhận biết - thông hiểu - vận dụng giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • in
    • countryside.
    • live
    • I
    • the
    Thứ tự là:
    • I
    • live
    • in
    • the
    • countryside.
  • Câu 2: Thông hiểu

    Choose the correct answer.

    ______ your mother cook dinner every day?

    Câu hỏi hiện tại đơn, chủ ngữ "your mother" = she → dùng does.

    Dịch: Mẹ bạn nấu bữa tối mỗi ngày phải không?

  • Câu 3: Vận dụng cao

    Fill in the blanks with the suitable words in the box.

    Hi, everyone! My name is Anh Duc, and I’m so (1) to share all about me with you! I’m fifth-grader, just like you, and there are so (2) cool things I love to do. You can find me (3) soccer with my friends or curled up with a good book when I’m not in school. I also adore (4) and painting, especially animals and landscapes. Oh, and I can’t forget my love for science experiments – there’s nothing like mixing potions and watching them fizz! I can’t wait to (5) more about you too!

    Đáp án là:

    Hi, everyone! My name is Anh Duc, and I’m so (1) excited to share all about me with you! I’m fifth-grader, just like you, and there are so (2) many cool things I love to do. You can find me (3) playing soccer with my friends or curled up with a good book when I’m not in school. I also adore (4) drawing and painting, especially animals and landscapes. Oh, and I can’t forget my love for science experiments – there’s nothing like mixing potions and watching them fizz! I can’t wait to (5) learn more about you too!

  • Câu 4: Vận dụng

    Underline the mistakes in each sentence.

    I is a big fan of baseball.

    Đáp án là:

    I is a big fan of baseball.

     "I" đi với động từ am trong thì hiện tại của "to be", không phải is.

    Câu đúng: "Tôi là một người hâm mộ bóng chày cuồng nhiệt."

  • Câu 5: Vận dụng cao

    Make the question for the underlined part in each sentence.

    I like lion because they are big and roar loudly

    ?

    Đáp án là:

    I like lion because they are big and roar loudly

    Why do you like lion?

  • Câu 6: Vận dụng

    Underline the mistakes in each sentence.

    Tom live in the countryside.

    Đáp án là:

    Tom live in the countryside.

     Chủ ngữ "Tom" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ "live" phải thêm -s → lives.

    Câu đúng: "Tom sống ở vùng quê."

  • Câu 7: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • like
    • to
    • listening
    • music.
    • I
    Thứ tự là:
    • I
    • like
    • listening
    • to
    • music.
  • Câu 8: Vận dụng

    Underline the mistakes in each sentence.

    Lan are in class 5C.

    Đáp án là:

    Lan are in class 5C.

     "Lan" là danh từ riêng số ít → phải dùng động từ is, không phải are.

    Câu đúng: "Lan học lớp 5C."

  • Câu 9: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • is
    • in
    • birthday
    • July.
    • My
    Thứ tự là:
    • My
    • birthday
    • is
    • in
    • July.
  • Câu 10: Vận dụng

    Underline the mistakes in each sentence.

    My favourite food are chicken.

    Đáp án là:

    My favourite food are chicken.

     "Food" là danh từ không đếm được, mang nghĩa số ít → động từ theo sau phải là is, không dùng are.

    Câu đúng: "Món ăn yêu thích của tôi là thịt gà."

  • Câu 11: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • tell
    • you
    • about
    • me
    • Can
    • yourself?
    Thứ tự là:
    • Can
    • you
    • tell
    • me
    • about
    • yourself?
  • Câu 12: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • is
    • animal
    • Her
    • dolphin.
    • favourite
    Thứ tự là:
    • Her
    • favourite
    • animal
    • is
    • dolphin.
  • Câu 13: Vận dụng

    Underline the mistakes in each sentence.

    I haves two kittens.

    Đáp án là:

    I haves two kittens.

     "I" luôn đi với động từ nguyên mẫu have, không bao giờ thêm -s (không có dạng haves).

    Câu đúng: "Tôi có hai con mèo con."

  • Câu 14: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • going
    • the
    • to
    • is
    • She
    • sport centre.
    Thứ tự là:
    • She
    • is
    • going
    • to
    • the
    • sport centre.
  • Câu 15: Thông hiểu

    Choose the correct answer.

    She ______ to school by bike every day.

    "She" là ngôi thứ ba số ít → động từ phải thêm -s.

    Dịch: Cô ấy đi học bằng xe đạp mỗi ngày.

  • Câu 16: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • class
    • are
    • What
    • you
    • in?
    Thứ tự là:
    • What
    • class
    • are
    • you
    • in?
  • Câu 17: Nhận biết

    Choose the odd one out.

  • Câu 18: Vận dụng

    Reorder the word to make complete sentence.

    • maths.
    • My
    • is
    • favourite
    • subject
    Thứ tự là:
    • My
    • favourite
    • subject
    • is
    • maths.
  • Câu 19: Vận dụng cao

    Make the question for the underlined part in each sentence.

    My favourite sport is badminton.

    ?

    Đáp án là:

    My favourite sport is badminton.

    What's your favourite sport|| What is your favourite sport?

  • Câu 20: Thông hiểu

    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Lan's favourite is sandwich. 

    Đáp án là:

    Lan's favourite food is sandwich. 

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 1 All about me! Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng