Everyone _____________ her very much.
Everyone chia động từ số ít
Dịch: Mọi người đều rất yêu mến cô ấy.
Everyone _____________ her very much.
Everyone chia động từ số ít
Dịch: Mọi người đều rất yêu mến cô ấy.
They ___________ really friendly.
Phủ định của "to be" với "they" là "aren’t" (are not).
Dịch: Họ không thực sự thân thiện.
Invite có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Khác loại vì đây là danh từ chỉ người (học sinh), còn lại là tính từ chỉ tính cách.
She ___________ diving.
"She" dùng trợ động từ "doesn't" trong phủ định → doesn't like (không thêm “s” sau like).
Dịch: Cô ấy không thích lặn.
Our father ___________ us to school.
Chủ ngữ "father" là số ít → động từ thêm -s trong thì hiện tại đơn.
Dịch: Bố chúng tôi đưa chúng tôi đến trường.
I ___________ dinner for my family after school.
Trạng từ tần suất "usually" thường đứng trước động từ thường → usually cook.
Dịch: Tôi thường nấu bữa tối cho gia đình sau giờ học.
Trang is from Vietnam. She has got many friends from many countries. Lucy is American. She is (1) years old. She is tall and fat. She's (2) . Tony is from Australia. (3) is nine years old, too. He is tall. He's active. Sarah is from Singapore. She is tall and clever. Jack is from Malaysia. He's (4) . He is slim and helpful. And Akiko is from Japan. She is (5) . She's hard-working.
Trang is from Vietnam. She has got many friends from many countries. Lucy is American. She is (1) nine years old. She is tall and fat. She's (2) friendly. Tony is from Australia. (3) He is nine years old, too. He is tall. He's active. Sarah is from Singapore. She is tall and clever. Jack is from Malaysia. He's (4) Malaysian. He is slim and helpful. And Akiko is from Japan. She is (5) Japanese. She's hard-working.
Dịch đoạn văn
Trang đến từ Việt Nam. Cô ấy có nhiều bạn từ nhiều quốc gia. Lucy là người Mỹ. Cô ấy (1) chín tuổi. Cô ấy cao và béo. Cô ấy (2) thân thiện. Tony đến từ Úc. (3) Anh ấy cũng chín tuổi. Anh ấy cao. Anh ấy năng động. Sarah đến từ Singapore. Cô ấy cao và thông minh. Jack đến từ Malaysia. Anh ấy (4) người Malaysia. Anh ấy mảnh khảnh và hay giúp đỡ. Và Akiko đến từ Nhật Bản. Cô ấy (5) người Nhật. Cô ấy chăm chỉ.
She ___________ big eyes and brown hair.
Chủ ngữ là She chia động từ ở dạng số ít
Dịch: Cô ấy có đôi mắt to và mái tóc nâu.
___________ foreign friend is from Japan.
Trước danh từ "friend" cần một tính từ sở hữu, và "my" là từ đúng.
"Mine" là đại từ sở hữu, không đứng trước danh từ.
Dịch: Người bạn nước ngoài của tôi đến từ Nhật Bản.
My name’s Lan. My best friend is Mi. She’s 12 years old, like me! She has brown hair and brown eyes. Her favourite color is blue. That’s my favourite colour, too. She likes roller skating and cycling in the summer. She has a dog called Tuti. That’s a funny name!
Mi is nice. She’s very funny. She makes me laugh a lot. She tells good jokes. Mi helps me in my lessons because sometimes I don’t understand everything. We meet after school and do our homework together. We have a lot of fun. She’s a good friend. She’s always there for me. She understands my feelings and cheers me up when I’m sad.
Question: Mi has black hair and brown eyes.
Dẫn chứng "She has brown hair and brown eyes. "
(Cô ấy có mái tóc nâu và đôi mắt nâu.)
Dịch: Mi có mái tóc đen và đôi mắt nâu.
Nam is a boy. He likes making new friends.
Nam is a friendly boy. He likes making new friends.
Robert ___________ volleyball with his friends in the afternoon.
"Robert" là ngôi thứ 3 số ít → play chia thành plays trong thì hiện tại đơn.
Dịch: Robert chơi bóng chuyền với bạn vào buổi chiều.
He ___________ from Australia.
Chủ ngữ "He" đi với động từ to be là "is".
"am" chỉ dùng với "I", "are" dùng cho "you/we/they", "does" dùng cho câu hỏi với động từ thường.
Dịch: Cậu ấy đến từ Úc.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: