Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Unit 3 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Underline the correct words that best fit the blank.

    There are two new friends in my class. (He's/ She's/ They're) from England.

    Đáp án là:

    There are two new friends in my class. (He's/ She's/ They're) from England.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Circle the correct answers to complete the sentence.

    Our father ___________ us to school.

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ "father" là số ít → động từ thêm -s trong thì hiện tại đơn.

    Dịch: Bố chúng tôi đưa chúng tôi đến trường.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    American có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Kangaroo có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 5: Thông hiểu
    Circle the correct answers to complete the sentence.

    ___________ foreign friend is from Japan.

    Hướng dẫn:

    Trước danh từ "friend" cần một tính từ sở hữu, và "my" là từ đúng.

    "Mine" là đại từ sở hữu, không đứng trước danh từ.

     Dịch: Người bạn nước ngoài của tôi đến từ Nhật Bản.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the correct word that fit the following meaning.

    Anna likes helping each other. She is helpful || friendly || active || clever .

    Đáp án là:

    Anna likes helping each other. She is helpful || friendly || active || clever .

  • Câu 7: Thông hiểu
    Circle the correct answers to complete the sentence.

    He ___________ from Australia.

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ "He" đi với động từ to be là "is".

    "am" chỉ dùng với "I", "are" dùng cho "you/we/they", "does" dùng cho câu hỏi với động từ thường.

    Dịch: Cậu ấy đến từ Úc.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Circle the correct answers to complete the sentence.

    You can ___________ pandas there.

    Hướng dẫn:

    Sau động từ "can" là động từ nguyên thể không "to" → can see.

    Dịch: Bạn có thể thấy gấu trúc ở đó.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    Everyone _____________ her very much.

    Hướng dẫn:

    Everyone chia động từ số ít

    Dịch: Mọi người đều rất yêu mến cô ấy.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Nationality có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 11: Vận dụng
    Underline the mistake in each sentence. 

    A: What nationality is he? – B: He’s Australia.

    Đáp án là:

    A: What nationality is he? – B: He’s Australia.

    Australia là danh từ chỉ tên quốc gia

    Câu hỏi về quốc tịch của ai đó trong tiếng Anh.  → Câu trả lời cần là tính từ chỉ quốc tịch:  Australia → Australian

     

  • Câu 12: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • My
    • address
    • is
    • 90 Oxford
    • Street.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • My
    • address
    • is
    • 90 Oxford
    • Street.
    Hướng dẫn:

     Dịch: Địa chỉ của tôi là số 90 đường Oxford.

  • Câu 13: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • What
    • nationality
    • is
    • your
    • new
    • friend?
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • What
    • nationality
    • is
    • your
    • new
    • friend?
    Hướng dẫn:

     Dịch: Cô ấy thuộc quốc tịch nào?

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    She ___________ big eyes and brown hair.

    Hướng dẫn:

    Chủ ngữ là She chia động từ ở dạng số ít

    Dịch: Cô ấy có đôi mắt to và mái tóc nâu.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Circle the correct answers to complete the sentence.

    What time ___________ she get up every morning?

    Hướng dẫn:

    Câu hỏi ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ "she" → dùng "does".

    Dịch: Cô ấy thức dậy lúc mấy giờ mỗi sáng?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (80%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo