Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Unit 16 số 1 Online

Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 16 Global Success có đáp án

Bài tập tiếng Anh 5 unit 16 Seasons and the weather có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Weather là thời tiết, không phải là quần áo → Khác loại; Jeans, jumper, và trousers đều là quần áo (clothes).

  • Câu 2: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    include có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Season là danh từ, chỉ mùa → khác loại; Cool, warm, cold: đều là tính từ chỉ thời tiết/nhiệt độ.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    relax có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

  • Câu 5: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    destroy có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Festival là danh từ, chỉ lễ hội → khác loại; rainy, hot, windy: đều là tính từ chỉ thời tiết.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Wear là động từ (mặc) → khác loại; Dress, blouse, jumper: đều là quần áo (danh từ).

  • Câu 8: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    outside có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Weather là thời tiết → không phải là một mùa → khác loại; Spring, summer, winter: đều là mùa trong năm.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Holiday là kỳ nghỉ → khác loại; Skirt, coat, jumper đều là quần áo.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    demand có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    What là từ để hỏi → khác loại; T shirt, shirt, skirt: đều là quần áo (danh từ)

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

     Outfit là tập hợp quần áo/phụ kiện mặc cùng nhau, mang nghĩa khái quát hơn → khác loại.

     Hat, shorts, trousers đều là món đồ quần áo cụ thể (danh từ đếm được, thường mặc riêng lẻ).

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Scarf là khăn quàng cổ → khác loại; Trousers, shorts, jeans: đều là các loại quần 

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    Dress là quần áo → khác loại; Cloudy, rainy, sunny đều là tính từ chỉ thời tiết.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Global success

Xem thêm