My dog, Rocky, ____________ in his box now.
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
"Rocky" (he) → is sleeping
Dịch: Chú chó của tôi, Rocky, đang ngủ trong hộp của nó bây giờ.
Bài tập chia thì hiện tại tiếp diễn lớp 5 trực tuyến có đáp án dưới đây gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm về thì hiện tại tiếp diễn - the present continuous tense kèm theo giải thích chi tiết giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.
My dog, Rocky, ____________ in his box now.
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
"Rocky" (he) → is sleeping
Dịch: Chú chó của tôi, Rocky, đang ngủ trong hộp của nó bây giờ.
What ________ you ________ now?
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
What + are + you + doing (câu hỏi hiện tại tiếp diễn)
Dịch: Bạn đang làm gì bây giờ?
My mum and I ____________ shopping at the moment.
Câu có dấu hiệu: "at the moment" → hiện tại tiếp diễn
"My mum and I" = "We" → dùng "are"
Dịch: Mẹ tôi và tôi đang đi mua sắm lúc này.
My mom ________ dinner now.
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
My mom → is + V-ing
Dịch: Mẹ tôi đang nấu bữa tối bây giờ.
We are in the library now. Jack ____________ a book.
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
Jack → is borrowing
Dịch: Chúng tôi đang ở thư viện. Jack đang mượn một cuốn sách.
I ________ a letter at the moment.
Câu có dấu hiệu: "at the moment" → hiện tại tiếp diễn
I → am writing
Dịch: Tôi đang viết một lá thư lúc này.
Listen! They ________ a song.
"Listen!" → dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Nghe kìa! Họ đang hát một bài hát.
I ____________ a letter to my pen-friend at present.
I + am + V-ing → am writing
Câu có dấu hiệu: "at present" → hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi đang viết thư cho bạn qua thư của tôi lúc này.
Alice ____________ chicken soup for dinner today.
Alice = she → is cooking
Dịch: Alice đang nấu súp gà cho bữa tối hôm nay.
Molly and Sue ____________ the car at the moment.
Câu có dấu hiệu: "at the moment" → hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số nhiều → dùng "are" + V-ing
Dịch: Molly và Sue đang rửa xe lúc này.
She ________ to school now.
Câu có dấu hiệu: "now" → hiện tại tiếp diễn
She → is + going
Dịch: Cô ấy đang đi đến trường bây giờ.
My baby sister ____________ now.
Thì hiện tại tiếp diễn: "is/am/are + V-ing"
"Smile" → V-ing: smiling
Dịch: Em gái của tôi đang mỉm cười bây giờ.
Steve is in his bedroom. He ____________ the floor at the moment.
Câu có dấu hiệu: "at the moment" → hiện tại tiếp diễn
"He" đi với "is" → is cleaning
Dịch: Steve đang ở trong phòng ngủ. Anh ấy đang lau sàn lúc này.
I am at the table with my family. We ____________ dinner.
"We" + are + having (V-ing của "have")
Dịch: Tôi đang ở bàn ăn với gia đình. Chúng tôi đang ăn tối.
Dave and Ann are in France. They ____________ French.
They → are + V-ing
Dịch: Dave và Ann đang ở Pháp. Họ đang nói tiếng Pháp.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: