- He
- often
- goes
- for
- a
- walk
- at
- the
- weekend.
Dịch: Anh ấy thường đi dạo vào cuối tuần.
Dịch: Anh ấy thường đi dạo vào cuối tuần.
Dịch: Cô ấy có thích chơi guitar không? – Không, cô ấy không thích
Does he like playing ____________ violin?
Nhạc cụ thường dùng với “the” (the guitar, the piano, the violin…)
Dịch: Cậu ấy có thích chơi vĩ cầm không?
My brother (hardly ever / help) me with my homework.
→ hardly ever helps
My brother (hardly ever / help) me with my homework.
→ hardly ever helps
"My brother" là ngôi thứ 3 số ít → động từ "help" thêm -s → helps
Trạng từ "hardly ever" đứng trước động từ.
Dịch: Anh trai tôi hầu như không bao giờ giúp tôi làm bài tập.
Dịch: Alex thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
I (often / clean) often clean my bedroom on the weekend.
→ often clean
I (often / clean) often clean my bedroom on the weekend.
→ often clean
"clean" là động từ thường → trạng từ "often" đứng trước động từ
Chủ ngữ "I" → giữ nguyên động từ (không thêm "s")
Dịch: Tôi thường dọn phòng ngủ vào cuối tuần.
Dịch: Tôi không thích trượt patin.
I (sometimes / be) am sometimes bored in the Maths lessons.
→ am sometimes
I (sometimes / be) am sometimes bored in the Maths lessons.
→ am sometimes
"be" chia là am với chủ ngữ "I"
Với động từ “to be”, trạng từ (sometimes) đứng sau “am”.
Dịch: Tôi thỉnh thoảng cảm thấy chán trong các tiết Toán.
What does your brother ______ (like/ likes/ liking) doing in his free time?
What does your brother ______ (like/ likes/ liking) doing in his free time?
free time là cụm danh từ (thời gian rảnh); các từ còn lại là trạng từ chỉ tần suất
Our teacher, Mrs Jones, (never / be) ________ late for lessons.
→ is never
Our teacher, Mrs Jones, (never / be) ________ late for lessons.
→ is never
Động từ "be" đi với chủ ngữ "Mrs Jones" (số ít) → chia là is
Trạng từ "never" đứng sau “is” trong câu.
Dịch: Cô giáo của chúng tôi, bà Jones, không bao giờ đến muộn giờ học.
Tonight có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Dịch: Lucy thích nghe nhạc vào thời gian rảnh rỗi.
We (rarely / watch) football on TV.
→ rarely watch
We (rarely / watch) football on TV.
→ rarely watch
"We" là chủ ngữ số nhiều → động từ "watch" không đổi
Trạng từ "rarely" đứng trước động từ thường.
Dịch: Chúng tôi hiếm khi xem bóng đá trên TV.
Dịch: Đôi khi tôi đạp xe cùng bạn bè.
Dịch: Họ thường chơi bóng chuyền vào Chủ Nhật.
What do you do in _____(your/ mine/ you) free time? - I play badminton.
What do you do in _____(your/ mine/ you) free time? - I play badminton.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: