Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Review 1

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    Jane is very ____. She has good ideas and solves problems quickly.

    Hướng dẫn:

    good ideas, solves problems quickly → clever = thông minh, lanh lợi.

    Dịch: Jane rất thông minh. Cô ấy có nhiều ý tưởng hay và giải quyết vấn đề nhanh.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    My foreign friends are very ____. They always smile and talk to me.

    Hướng dẫn:

    always smile and talk → thân thiện = friendly.

    Dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi rất thân thiện. Họ luôn mỉm cười và nói chuyện với tôi.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Read and choose the correct answer.

    I teach English at primary school. I have many students. I am a __________. 

  • Câu 4: Nhận biết
    Fill in the blank to complete the sentence.

    Where||Which||When||How is he from? - He is from Australia. 

    Đáp án là:

    Where||Which||When||How is he from? - He is from Australia. 

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

    often; sometimes & never: là trạng từ chỉ tần suất

    week day: chỉ ngày trong tuần

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

     What; Where; Who là những từ để hỏi trong tiếng Anh

    often: trạng từ chỉ tần suất

  • Câu 7: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    artist có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

     Usually, rarely, often là trạng từ chỉ tần suất

    Address là danh từ nghĩa địa chỉ

  • Câu 9: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    again có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

     firefighter; gardener; reporter: là danh từ chỉ nghề nghiệp

    teach: động từ tiếng Anh có nghĩa dạy học

  • Câu 11: Vận dụng
    Reorder the words to make complete the sentence.
    • She
    • always
    • reads
    • a book
    • before
    • bed.
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • She
    • always
    • reads
    • a book
    • before
    • bed.
    Hướng dẫn:

    Cấu trúc: S + always + V + O + time.

    Dịch: Cô ấy luôn đọc sách trước khi đi ngủ.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    We ____ our friends to our house for a party.

    Hướng dẫn:

    invite = mời → đúng ngữ cảnh invite friends to our house.

    Dịch: Chúng tôi mời bạn bè đến nhà dự tiệc.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the odd one out.
    Hướng dẫn:

     Japan, China,.Korea là tên quốc gia

    Korean là tên quốc tịch Hàn Quốc

  • Câu 14: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    building có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the correct answer.

    John is ____. He comes from the United States.

    Hướng dẫn:

    comes from the United States → quốc tịch American.

    Dịch: John là người Mỹ. Cậu ấy đến từ Hoa Kỳ.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo