My brother ______ TV after dinner.
"My brother" là số ít → "watch" thêm -es.
Dịch: Anh tôi xem TV sau bữa tối.
Bài tập chia thì hiện tại đơn lớp 5 trực tuyến có đáp án dưới đây gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm về thì hiện tại đơn - the present simple tense kèm theo giải thích chi tiết giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.
My brother ______ TV after dinner.
"My brother" là số ít → "watch" thêm -es.
Dịch: Anh tôi xem TV sau bữa tối.
The baby always ______ at night.
Chủ ngữ "the baby" là số ít → động từ thêm -s ở hiện tại đơn.
“always” là trạng từ chỉ tần suất → dùng thì hiện tại đơn.
Dịch: Em bé luôn khóc vào ban đêm.
Tim and Kim never ________ a contest.
"Tim and Kim" = they → động từ nguyên mẫu win.
Dịch: Tim và Kim không bao giờ thắng cuộc thi nào cả.
What time ______ your father get up?
Câu hỏi hiện tại đơn, chủ ngữ "your father" = he → dùng does.
Dịch: Bố bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Paul ________ of Daisy in Maths lesson.
"Paul" là số ít → "think" + s ở hiện tại đơn.
Dịch: Paul nghĩ về Daisy trong giờ Toán.
They ______ breakfast at 6 a.m.
"They" đi với động từ nguyên mẫu → "have".
Dịch: Họ ăn sáng lúc 6 giờ sáng.
He usually __________ to school.
"He" là ngôi thứ ba số ít → "walk" thêm -s.
Dịch: Cậu ấy thường đi bộ đến trường.
We usually ______ to music in the evening.
"We" đi với động từ nguyên mẫu → "listen".
Dịch: Chúng tôi thường nghe nhạc vào buổi tối.
She ______ to school by bike every day.
"She" là ngôi thứ ba số ít → động từ phải thêm -s.
Dịch: Cô ấy đi học bằng xe đạp mỗi ngày.
______ you like reading books?
"Do you like..." là cấu trúc hỏi thông thường ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ "you" đi với "do".
Dịch: Bạn có thích đọc sách không?
My friends and I ______ football every Saturday.
"My friends and I" = we → động từ nguyên mẫu play.
Dịch: Bạn bè và tôi chơi bóng đá vào mỗi thứ Bảy.
Mum _____ a fairy tale to her son.
"Mum" là số ít → động từ "tell" thêm -s.
Dịch: Mẹ kể một câu chuyện cổ tích cho con trai mình.
He ______ coffee in the morning.
Phủ định ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ "He" dùng với doesn’t + V1.
Dịch: Anh ấy không uống cà phê vào buổi sáng.
______ your mother cook dinner every day?
Câu hỏi hiện tại đơn, chủ ngữ "your mother" = she → dùng does.
Dịch: Mẹ bạn nấu bữa tối mỗi ngày phải không?
The baby ______ to reach his toes.
The baby" là số ít → "try" đổi thành tries (y → ies sau phụ âm).
Dịch: Em bé cố gắng chạm tới các ngón chân của mình.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: