Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Unit 4 số 2 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Tonight có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the correct answer to complete the sentence.

    ______ does she go to the gym? - She goes there _________ a week.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Underline the correct words that best fit the blank.

    What _____ (do/ does/ is) your mother like doing in her free time? 

    Đáp án là:

    What _____ (do/ does/ is) your mother like doing in her free time? 

  • Câu 4: Thông hiểu
    Underline the correct words that best fit the blank.

    My father likes reading magazines in ______ (her/ his/ your) free time. 

    Đáp án là:

    My father likes reading magazines in ______ (her/ his/ your) free time. 

  • Câu 5: Thông hiểu
    Underline the mistakes in each sentence.

    She always play the violin at the weekend.

    Đáp án là:

    She always play the violin at the weekend.

     Sửa đúng: She always plays the violin at the weekend.

    Giải thích: "She" là ngôi thứ 3 số ít → động từ phải thêm -s: "plays".

  • Câu 6: Thông hiểu
    Underline the mistakes in each sentence.

    What do you doing at the weekend?

    Đáp án là:

    What do you doing at the weekend?

     Sửa đúng: What do you do at the weekend? (nếu hỏi về thói quen)

    Giải thích: Nếu hỏi về thói quen, dùng: do you do

  • Câu 7: Vận dụng
    Complete the sentences using the adverb and the correct form of the verbs in brackets.

    Our teacher, Mrs Jones, (never / be) ________ late for lessons.

    Đáp án là:

    Our teacher, Mrs Jones, (never / be) ________ late for lessons.

    is never

     Động từ "be" đi với chủ ngữ "Mrs Jones" (số ít) → chia là is

    Trạng từ "never" đứng sau “is” trong câu.

    Dịch: Cô giáo của chúng tôi, bà Jones, không bao giờ đến muộn giờ học.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Underline the correct words that best fit the blank.

    What do you do in _____(your/ mine/ you) free time? - I play badminton.  

    Đáp án là:

    What do you do in _____(your/ mine/ you) free time? - I play badminton.  

  • Câu 9: Thông hiểu
    Underline the correct words that best fit the blank.

    What does your brother ______ (like/ likes/ liking) doing in his free time?

    Đáp án là:

    What does your brother ______ (like/ likes/ liking) doing in his free time?

  • Câu 10: Nhận biết
    Circle the odd one out.
    Hướng dẫn:

    free time là cụm danh từ (thời gian rảnh); các từ còn lại là trạng từ chỉ tần suất

  • Câu 11: Vận dụng
    Reorder the words to make complete sentences.
    • time?
    • What
    • does
    • free
    • in
    • Nam
    • do
    • his
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • What
    • does
    • Nam
    • do
    • in
    • his
    • free
    • time?
  • Câu 12: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Never có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 13: Thông hiểu
    Underline the mistakes in each sentence.

    I sometimes go to swimming on Sundays.

    Đáp án là:

    I sometimes go to swimming on Sundays.

     Sửa đúng: I sometimes go swimming on Sundays.

    Giải thích: Không dùng "go to swimming" mà phải dùng “go swimming” (go + V-ing).

  • Câu 14: Thông hiểu
    Circle the correct answers.

    He sometimes __________________ in his free time.

    Hướng dẫn:

    Động từ "surf" đi với "the Internet" và phải chia ở ngôi thứ 3 số ít → surfs the Internet

    Dịch: Thỉnh thoảng cậu ấy lướt mạng vào thời gian rảnh.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Cartoon có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 16: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    violin có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 17: Thông hiểu
    Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    Hướng dẫn:

    Entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 18: Thông hiểu
    Underline the mistakes in each sentence.

    Laura don’t like roller skating.

    Đáp án là:

    Laura don’t like roller skating.

     Sửa đúng: Laura doesn’t like roller skating.

    Giải thích: Chủ ngữ "Laura" là ngôi thứ 3 số ít → phải dùng doesn't, không dùng "don’t".

  • Câu 19: Thông hiểu
    Underline the mistakes in each sentence.

    What does she usually plays on Fridays?

    Đáp án là:

    What does she usually plays on Fridays?

     Sửa đúng: What does she usually play on Fridays?

    Giải thích: Sau does, động từ trở về nguyên thể → "play", không thêm "s".

  • Câu 20: Thông hiểu
    Circle the correct answers.

    Does he like playing ____________ violin?

    Hướng dẫn:

    Nhạc cụ thường dùng với “the” (the guitar, the piano, the violin…)

    Dịch: Cậu ấy có thích chơi vĩ cầm không?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (5%):
    2/3
  • Thông hiểu (85%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng