Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 i-Learn Smart Start
Sách bài tập tiếng Anh 5 Smart Start Unit 5 lesson 1
Giải i-Learn Smart Start 5 workbook Unit 5 Health lesson 1 hướng dẫn soạn chi tiết đáp án các phần bài tập tiếng Anh trang 42, 43 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.
A. Unscramble and draw lines. Sắp xếp từ và nối.

Đáp án
2 - a headache
3 - a stomachache
4 - a toothache
5 - chickenpox
6 - the flu
Hướng dẫn dịch
1. An earache: Đau tai
2. Headache: Đau đầu
3. A stomachache: Đau bụng
4. A toothache: Đau răng
5. Chickenpox: Bệnh thuỷ đậu
6. The flu: Bệnh cúm
B. Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án
2 - chickenpox
3 - a headache
4 - the flu
5 - a toothache
6 - an earache
C. Listen and put a tick (✓) or a cross (X). Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.

Đáp án
| 1. X | 2. ✓ | 3. ✓ | 4. X |
Nội dung bài nghe
1. Ah, I don’t feel good.
Oh no. What’s wrong?
I have a headache.
Oh, that’s too bad.
2. Are you ok Ella?
No, not really.
What’s wrong?
I have a toothache.
A toothache. That’s too bad.
3. What are you doing, John?
I’m at home with Bill. He feels sick.
Oh no. What’s wrong?
He has an earache.
That’s too bad.
Yeah.
4. Are you ok, Sue?
Hmmm. No, not really.
What’s wrong?
I have chickenpox.
What?
Chickenpox.
Oh no. I’m sorry.
Hướng dẫn dịch
1. Ồ, tôi không khỏe.
Ôi không. Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau đầu.
Ôi, thật tệ.
2. Ella, cậu ổn chứ?
Không, không hẳn.
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau răng.
Đau răng. Thật tệ.
3. John, cậu đang làm gì vậy?
Tôi đang ở nhà với Bill. Anh ấy bị ốm.
Ôi không. Có chuyện gì vậy?
Anh ấy bị đau tai.
Thật tệ.
Ừ.
4. Sue, cậu ổn chứ?
Hừm. Không, không hẳn.
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị thủy đậu.
Cái gì?
Thủy đậu.
Ôi không. Tôi rất tiếc.
D. Look and write. Nhìn và viết.

Đáp án
2. A: What’s wrong?
B: He has the flu.
3. A: What’s wrong?
B: I have a toothache.
4. A: What’s wrong?
B: She has a headache.
5. A: What’s wrong?
B: He has an earache.
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 5 i Learn Smart Start Unit 5 lesson 1 trang 42, 43.