Hiện tại hoàn thành: For và Since trong tiếng Anh

Hiện tại hoàn thành: For và Since trong tiếng Anh

Chúng ta sử dụng cả for và since để nói rằng một sự việc xảy ra trong bao lâu. Hiện tại hoàn thành: For và Since trong tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ phân biệt rõ những trường hợp nào dùng For và trường hợp nào dùng Since. Sau lý thuyết chúng ta có phần bài tập kèm đáp án giúp các bạn nắm kiến thức nhuần nhuyễn. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì Hiện tại hoàn thành

Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành có đáp án

A. So sánh When ...? (+ Quá khứ đơn) và How long ...? (+ hiện tại hoàn thành)

Bạn xét các ví dụ sau:

- A: When did it start raining?

Trời đã mưa từ khi nào vậy?

B: It started raining an hour ago/ at 1 o'clock.

Trời bắt đầu mưa cách đây một giờ/ lúc 1h.

- A: How long has it been raining?

Trời đã mưa lâu chưa?

B: It's been raining for an hour/ since 1 o'clock.

Trời đã mưa được một giờ rồi/ từ lúc 1h.

- A: When did Joe and Carol first meet?

Joe và Carol gặp nhau lần đầu khi nào?

B: They first met a long time ago / when they were at school.

Họ gặp nhau lần đầu lâu rồi/ khi họ còn đi học.

- A: How long have Joe and Carol known each other?

Joe và Carol biết nhau bao lâu rồi?

B: They've known each other for a long time/ since they were at school.

Họ biết nhau từ lâu rồi/ từ khi họ còn đi học.

B. Cách sử dụng for và since

Chúng ta sử dụng cả for và since để nói rằng một sự việc xảy ra trong bao lâu.

Chúng ta sử dụng for khi nói về một khoảng thời gian (ví dụ như two hours, six weeks, ...).

- I've been waiting for two hours.

Tôi đã chờ hai tiếng đồng hồ rồi.

- Sally's been working here for six months. (không nói "since six months") Sally đã làm việc ở đây được 6 tháng.

Chúng ta sử dụng since khi đề cập tới sự bắt đầu của một khoảng thời gian nào đó (ví dụ như 8 o'clock, Monday, 1995,...).

- I've been waiting since 8 o'clock.

Tôi đã chờ từ 8h.

- Sally's been working here since April. (= bắt đầu từ tháng Tư cho tới giờ)

Sally đã làm việc ở đây từ tháng Tư.

Chúng ta cũng có thể sử dụng for trong câu khẳng định (nhưng trong câu phủ định là bắt buộc).

- They've been maried (for) ten years. (có sử dụng for hay không cũng được)

Họ đã cưới nhau được 10 năm rồi.

- They haven't had holiday for ten years. (bạn phải sử dụng for trong câu này).

Mười năm qua họ chưa đi nghỉ lần nào.

Chúng ta không sử dụng for + all (all day, all my life, ...).

- I've lived here all my life. (không nói "for all my life")

Tôi đã sống ở đây cả đời tôi.

C. Cấu trúc It's (a long time/ two years...) since something happened

- It's two years since I last saw Joe. (= I haven't seen for two years = Tôi đã không gặp Joe hai năm rồi/ Lần cuối tôi gặp Joe cách đây đã hai năm)

Đã hai năm rồi từ khi tôi gặp Joe lần cuối.

- It's ages since we went to cinema. (= We haven't been to cinema for ages = Chúng tôi đã không đi xem phim nhiều năm rồi)

Đã nhiều năm rồi chúng tôi không đi xem phim.

Thể nghi vấn cho cấu trúc trên là: How long is it since ...?

- How long is it since you last saw Joe ? = When did you last see Joe?

Bạn đã gặp Joe lần cuối khi nào?

- How long is it since Mrs Hill die? = When did Mrs Hill die?

Bà Hill mất năm nào?

Bài tập for và since

Bài 1: Write for or since

1.It's been raining since lunchtime.

2. Sarah has lived in Paris ... 1995

3. Paul has lived in London ... ten years.

4. I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an hour.

5. Kevin has been looking for a job ... he left school.

6. I haven't been to a party ... Ages.

7.I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last week.

8. Jane is away. She's been away ... Friday.

9. The weather is dry. It hasn't rained ... a few weeks.

Đáp án

2. since 3. gor 4. for 5. since 6. for 7. since 8. since 9. For

Bài 2: Write questions with How long and When

1. It's raining

(How long) How long has it been raining?

(When) When did it start raining?

2. Kate is learning Japanese.

(How long/ learn) ..............

(When/start) ..............

3. I known Simon.

(How long/ you/ know) ..............

(When/ you/ first/ meet).................

4. Rebecca and David are married

(How long) ..............

(When) ..............

Đáp án

2. How long has Kate been learning Japanese?

When did Kate start learning Japanese?

3. How long have you known Simon?

When did you first meet Simon?

4. How long have Rebecca and David been married?

When did Rebecca and David get married?

Bài 3: Read the situations and complete the sentences.

1. It is raining. It's been raining since lunchtime. It started raining at lunchtime.

3. Ann and Sue are friends. They first met years ago. They've known each other for years.

4. Joe is ill. He became ill a few days ago. He has ... a few days.

5. Liz is married. She's been married for a year. She got ...

6. You have a headache. It started when you woke up. I've ... I woke up.

7. Sue has been in Italy for the last three weeks.She went ...

8. You've working in a hotel. You started sis months ago. I've ...

Đáp án

3. He has been ill since Sunday.

4. He has been ill for a few days.

5. She got married a year ago.

6. I've had a headache since I woke up.

7. She went ti Italy three weeks ago.

8. I've been working in a hotel for six months.

Bài 4: Write B's sentences using the words in brackets.

1. A: Do you often go on holiday?

B: (no/ five years) No, I haven't had a holiday for five years.

2. A: Do you often see Sarah?

B: (no/ about a month) No, ...

3. A :Do you often go to the cinema?

B: (no/a long time) .......

4. A: Do you often eat in restaurants?

B: (no/ages) No, I ... Now write B's answers again. This time use It's ... since ...

5. (1) No, it's five years since had a holiday.

6. (2) No, .....

7. (3) ...........

8. (4) No, it's ..........

Đáp án

2. No, I haven't seen Sarad for about a month.

3. No, I haven't been to the cinema for a long time.

4. No, I haven't eaten in a restaurant for ages.

6. No, it's about a month since last Sarad.

7. No, it's a long time since I went to the cinema.

8. No, it's ages since I ate in a restaurant.

Đánh giá bài viết
3 9.082
Sắp xếp theo

    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    Xem thêm