Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh
Lý thuyết & Bài tập về Adjectives Order bao gồm đầy đủ lý thuyết thứ tự tính từ trong tiếng Anh và 6 dạng bài tập trắc nghiệm & tự luận tiếng Anh về cách sắp xếp trật tự các tính từ tiếng Anh kèm theo đáp án chi tiết giúp các em ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh dễ ăn điểm trong đề thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh này.
Trật tự tính từ trong Tiếng Anh
- A. Lý thuyết trật tự tính từ trong tiếng Anh
- B. Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh có đáp án
- I/ Reorder these following words
- II/ Put the adjective in the correct order in the following sentences
- III/ Put the adjectives in the correct order
- IV/ Put the adjectives in the correct order before the noun.
- V. Choose the correct answer
- VI/ Choose the correct answer
- VII/ Use the given words to write sentences
Trật tự các tính từ trong Tiếng Anh được VnDoc.com tổng hợp và đăng tải, là tài liệu giúp các bạn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh thực hành một cách khoa học và hiệu quả. Tài liệu trắc nghiệm vị trí tính từ này đưa ra các quy tắc giúp bạn nhớ được cách sắp xếp tính từ trong Tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo.
A. Lý thuyết trật tự tính từ trong tiếng Anh
Chúng ta nói a fat old lady, nhưng lại không thể nói an old fat lady, a small shiny black leather handbag chứ không nói là a leather black shiny small handbag. Vậy trật tự các từ này được sắp xếp như thế nào? Sau đây là một số quy tắc cần nhớ:
1. Mạo từ hoặc tính từ sở hữu hoặc tính từ bất định (SOME, ANY, SEVERAL, MUCH, MANY) luôn đi đầu
2. Số thứ tự luôn đi trước số đếm
Ví dụ: The first three ...
- Theo sau những từ trong quy tắc 1 và 2 trên, ta có thứ tự các tính từ còn lại như sau:
OSASCOMP
Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Original -> Material -> Purpose
Ý kiến -> Kích thước -> Tuổi -> Hình dáng-> Màu sắc -> Nguồn gốc -> Chất liệu -> Mục đích
* Lưu ý:
- Ý KIẾN (OPINION): từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome...
- KÍCH THƯỚC (SIZE): từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge...
- ĐỘ TUỔI (AGE): từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new...
- HÌNH DẠNG (SHAPE): từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular...
- MÀU SẮC (COLOR): từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black...
- NGUỒN GỐC (ORIGIN): từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek...
- CHẤT LIỆU (MATERIAL): từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton...
- MỤC ĐÍCH (PURPOSE): từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin)...
Dĩ nhiên, hiếm khi tất cả các loại tính từ như trên xuất hiện cùng lúc cạnh nhau. Ta chỉ cần xác định loại tính từ và cho nó vào trật tự như trên.
Khi có nhiều tính từ thuộc về Ý KIẾN, tính từ nào ngắn hơn đứng trước, dài hơn đứng sau (a tall straight, dignified person)
* Ví dụ: A silly young English man = Một chàng trai trẻ người Anh ngớ ngẩn
A huge round metal bowl = Một cái bát kim loại tròn to tướng
A small red sleeping bag = Một cái túi ngủ dã ngoại nhỏ màu đỏ.
Our first three big blue american cars = Những cái ô tô lớn màu xanh từ Mỹ đầu tiên của chúng ta
Mẹo hay để ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh
Hãy đến với mẹo hay để ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh mà ILA chia sẻ sau đây. Bạn chỉ cần ghi nhớ câu nói vui này: Sáu – Ăn – Súp – Cua – Ông – Mập – Phì là có thể tự tin sử dụng tính từ mà không cần lo lắng bị sai trật tự của chúng.
O | S | A | S | C | O | M | P |
Opinion | Size | Age | Shape | Color | Origin | Material | Purpose |
Ông | Sáu | Ăn | Súp | Cua | Ông | Mập | Phì |
Ví dụ:
• A beautiful, small, antique, round, blue, Italian, glass, coffee table. (Một chiếc bàn cà phê đẹp, nhỏ, cổ, hình tròn, màu xanh, kiểu Ý, bằng thủy tinh.)
• An old, wooden, rectangular, brown, French, dining table. (Một bàn ăn cũ, bằng gỗ, hình chữ nhật, màu nâu, kiểu Pháp.)
B. Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh có đáp án
I/ Reorder these following words
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
II/ Put the adjective in the correct order in the following sentences
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
III/ Put the adjectives in the correct order
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/ wooden)
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly - shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
IV/ Put the adjectives in the correct order before the noun.
1. a/ carpet/ little/ lovely/ round …………………………………………..
2. enormous/ wardrobe/ wooden/ a(n) …………………………………………..
3. oil/ French/ beautiful/ painting/ a(n) …………………………………………..
4. black/ four/ metal/ chairs/ comfortable …………………………………………..
5. curtains/ long/ some/ cotton/ Indian …………………………………………..
6. square/ table/ wooden/ brown/ a/ big …………………………………………..
7. blue/ a/ funny/ woolen/ hat …………………………………………..
8. German/ Gothic/ a/ church/ wonderful …………………………………………..
9. a(n)/ black/ American/ car/ sports …………………………………………..
10. kitchen/ oak/ table/ a(n)/ square …………………………………………..
11. music/ interesting/ Polish/ folk …………………………………………..
12. a 40-year-old / theatre / tall / actor …………………………………………..
13. a brand-new / exercise / green/ book …………………………………………..
14. these / Spanish / boring / old / teacher …………………………………………..
15. a black / new / leather / shoes …………………………………………..
16. a pink / woolen / lovely / sweater …………………………………………..
17. my square / old-fashioned / wooden / table …………………………………………..
18. a huge / concrete / old / building …………………………………………..
19. French / interesting / that / novel …………………………………………..
20. black / Halloween / a / funny / hat …………………………………………..
21. witch / green / my / old / costume …………………………………………..
22. Greek / those / gold / ancient/ coins …………………………………………..
23. old / American / intelligent / archaeologist …………………………………………..
24. French / expensive / big / perfume …………………………………………..
25. can / iron / old / small / opener …………………………………………..
1. a/ carpet/ little/ lovely/ round ……………………A little lovely round carpet……………………..
2. enormous/ wardrobe/ wooden/ a(n) ……………An enormous wardrobe……………..
3. oil/ French/ beautiful/ painting/ a(n) ……………A beautiful oil French painting……………..
4. black/ four/ metal/ chairs/ comfortable …………Four comfortable black metal chair………..
5. curtains/ long/ some/ cotton/ Indian …………Some long Indian cotton curtains………..
6. square/ table/ wooden/ brown/ a/ big ………A big brown square wooden table………..
7. blue/ a/ funny/ woolen/ hat …………A funny blue woolen hat…………..
8. German/ Gothic/ a/ church/ wonderful …………A wonderful German Gothic church…………..
9. a(n)/ black/ American/ car/ sports …………A black American sports car………..
10. kitchen/ oak/ table/ a(n)/ square ……………a square oak kitchen table………..
11. music/ interesting/ Polish/ folk …………… Interesting Polish folk music……………..
12. a 40-year-old / theatre / tall / actor ……………A tall 40 years old theatre actor.……………..
13. a brand-new / exercise / green/ book ……a brand-new green exercise book….……..
14. these / Spanish / boring / old / teachers ………These boring old Spanish teachers………
15. a black / new / leather / shoes ………A new black leather shoes.…………..
16. a pink / woolen / lovely / sweater …………a lovely pink woolen sweater……………..
17. my square / old-fashioned / wooden / table ……My old-fashioned square wooden table……
18. a huge / concrete / old / building …………A huge old concrete building……………..
19. French / interesting / that / novel ……………That interesting French novel……………..
20. black / Halloween / a / funny / hat ……………A funny black Halloween hat…………..
21. witch / green / my / old / costume ……my old green witch costume……………..
22. Greek / those / gold / ancient/ coins ………… Those ancient Greek gold coins……………
23. old / American / intelligent / archaeologist ……Intelligent old American archaeologist …..
24. French / expensive / big / perfume …………Expensive big French perfume……………..
25. can / iron / old / small / opener ……small old iron can opener………..
V. Choose the correct answer
1. The boy needs ____________ balls for that activity.
A. white cotton small
B. white small cotton
C. cotton white small
D. small white cotton
2. It’s ______________ town.
A. an old lovely big
B. a lovely old big
C. a lovely big old
D. a big old lovely
3. Mary’s husband gave her a ____________ bag.
A. new black French
B. French black new
C. new French black
D. black French new
4. There are two _____________ dresses in her closet.
A. red beautiful long
B. beautiful red long
C. beautiful long red
D. long beautiful red
5. I bought a __________ car.
A. nice big black
B. black big nice
C. nice black big
D. big black nice
1. D | 2. C | 3. A | 4. C | 5. A |
VI/ Choose the correct answer
1. He was wearing a __________ shirt.
A. dirty old flannel
B. flannel old dirty
C. old dirty flannel
2. Pass me the __________ cups.
A. plastic big blue
B. big blue plastic
C. big plastic blue
3. I used to drive an __________ car.
A. red old German.
B. red German old
C. old red German
4. He recently married a __________ woman.
A. young beautiful Greek
B. beautiful young Greek
C. beautiful Greek young
5. There are two __________ bunnies in the garden.
A. small cute white
B. white small cute
C. cute small white
1. A | 2. B | 3. C | 4. B | 5. C |
VII/ Use the given words to write sentences
1. This/ be/ American/ old/ hardworking/ man/
_________________________________________________
2. He/ intelligent/ chubby/ five-month old/ child/
_________________________________________________
3. She/ have/ lovely/ small/ blue/ paper/ bird/
_________________________________________________
4. It/ be/ fresh/ boilded/ hard/ rather big/ egg/
_________________________________________________
5. That/ be/ huge/ black/ frightening/ spider/
_________________________________________________
1. This is an a hardworking old American man.
2. He is an intelligent chubby five-month old child
3. She has a lovely small blue paper bird.
4. It is a fresh hard boiled rather big egg.
5. That is a frightening huge black spider.
VIII/ Give the correct order of the adjectives.
1. She went home and sat on (comfortable / her / wooden / old) bed.
2. He bought (woollen / a / British / fabulous) suit.
3. They have (Dutch / black) bicycles.
4. He wants (some / French / delicious / really) cheese.
5. (young / a / pretty) girl walked into the room
2. He bought a fabulous British woollen suit.
3. They have black Dutch bicycles.
4. He wants some really delicious French cheese.
5. A pretty young girl walked into the room.
Trên đây là toàn bộ nội dung bài tập và đáp án của Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.