Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh

Trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày, câu cảm thán thường được sử dụng rất nhiều. Chính vì vậy, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn các cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh có thể bạn chưa nắm rõ. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu nhé!

Câu cảm thán (exclamator sentence) là câu diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion). Hình thức cảm thán thường được cấu tạo với HOW, WHAT, SO, SUCH.

✿ Câu cảm thán với "WHAT "

WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được

=> What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!)

=> What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!)

Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là:

WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều

=> What tight shoes are! (Giầy chật quá!)

=> What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!)

Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc:

WHAT + adj + danh từ không đếm được

=> What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! )

Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc với "What " sẽ là:

What + a/ an + adj + noun + S + V

=> What a good picture they saw! (Tôi đã xem một bức tranh thật tuyệt!)

✿ Câu cảm thán với " HOW"

HOW + adjective/ adverb + S + V

=> How cold (adj) it is! (Trời lạnh thế!)

=> How interesting (adj) this film is! (Bộ phim này thú vị thật!)

=> How well (adv) she sings! (Cô ấy hát hay thế không biết!)

Dưới đây là một số ví dụ khác, ngoài 2 cấu trúc cảm thán phổ biến với WHATHOW ở trên:

=> I did it! (Tớ làm được rồi!)

=> I am so happy! (Tôi rất vui)

=> You did a good job! (Bạn làm tốt lắm!)

=> That is an expensive car! (Đó là một chiếc xe hơi đắt đỏ!)

=> I love the color of your room! (Tớ thích màu sắc căn phòng của cậu!)

=> That's amazing! (Thật ngạc nhiên!)

✿ Câu cảm thán với “So” và “Such”

Câu cảm thán với “So” và “Such” thường xuất hiện trong các cuộc hội thoại khi cuộc hội thoại đã được diễn ra trong một văn cảnh cụ thể. Dạng câu này thường được sử dụng để bày tỏ cảm xúc của người nói đối với những gì đang xảy ra.

Cấu trúc câu cảm thán với so:

S + V + so + adj/adv !

Ví dụ:

The movie was so boring! (Bộ phim quá nhàm chán.)

She speaks English so fluently! (Cô ấy nói tiếng Anh rất trôi chảy.)

Cấu trúc câu cảm thán với such:

S + V + such + a/ an + Adj + Danh từ đếm được số ít !

S + V + such + Adj + Danh từ không đếm được/Danh từ đếm được số nhiều !

Ví dụ:

She is such an intelligent student! (Cô ấy thật là một học sinh thông minh.)
They are such handsome boys! (Họ là những chàng trai thật đẹp trai!)
He has such incredible knowledge in finance! (Anh ấy có kiến ​​thức đáng kinh ngạc về tài chính!)

✿ Bài tập về Câu cảm thán

I. Dùng What đặt thành câu cảm thán cho những câu sau:

E.g It is a thick book. ==> What a thick book!

1. It is a big house. ==>

2. They are beautiful flowers. ==>

3. She is a kind girl. ==>

4. That is a nice surprise. ==>

5. These are expensive rings. ==>

6. He is a fat man. ==>

7. It is a pity. ==>

8. They are dirty chairs. ==>

II. Dùng How đặt thành câu cảm thán cho những câu sau:

E.g It is very nice. ==> How nice it is!

1. He is very strong. ==>

2. They are tall. ==>

3. Is is expensive. ==>

4. They are too dangerous. ==>

5. She is very young. ==>

6. You are rich. ==>

7. I am happy. ==>

8. We are tired. ==>

III. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó cùng nghĩa với câu thứ nhất.

1. What caused the explosion? What was the cause .................?

2. We're trying to solve the problem. We're trying to find a solution...................

3. Sue gets on well with her brother. Sue has a good relationship...................

4. Prices have gone up a lot. There has been a big increase ........................

5. I don't know how to answer the question. I can't think of an answer ..................

6. I don't think that a new road is necessary. I don't think there is any need............

7. The number of people without jobs fell last month. Last one there was a fall ................

8. Nobody wants to buy shoes like these any more. There is no demand.....................

9. In what way is your job different from mine? What is the difference............................?

ĐÁP ÁN

I. Dùng What đặt thành câu cảm thán cho những câu sau:

1. What a big house!

2. What beautiful flowers!

3. What a kind girl!

4. What a nice surprise!

5. What expensive rings!

6. What a fat man!

7. What a pity!

8. What dirty chairs!

II. Dùng How đặt thành câu cảm thán cho những câu sau:

1. How strong he is!

2. How tall they are!

3. How expensive it is!

4. How dangerous they are!

5. How young she is!

6. How rich you are!

7. How happy I am!

8. How tired we are!

III. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó cùng nghĩa với câu thứ nhất.

1. What was the cause of the explosion?

2. We're trying to find a solution to the problem.

3. Sue has a good relationship with her brother.

4. There has been a big increase in prices.

5. I can't think of an answer to the question.

6. I don't think there is any need for a new road.

7. Last month there was a fall in the number of people without jobs.

8. There is no demand for shoes like these any more.

9. What is the difference between your job and mine?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
72
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng