Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh có đáp án

Tính từ nằm ở đâu trong câu tiếng Anh? Mời các bạn vào thực hành Bài tập trật tự tính từ trong Tiếng Anh có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là giúp các bạn trả lời câu hỏi trên. Bài tập có kèm đáp án rất tiện cho các bạn đối chiếu ngay sau khi làm bài. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

I. Bài tập trật tự tính từ tiếng Anh

Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng

To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Size (Kích thước)

Age (Tuổi thọ)

Shape (Hình dạng)

Color (Màu sắc)

Origin (Nguồn gốc)

Material (Chất liệu)

Purpose (Mục đích)

Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng

interesting, round, great, pink, young, old, long, oval, rectangular, square, thick, Vietnamese, grey, woolen, thin, attractive, black, racing, walking

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Size (Kích thước)

Age (Tuổi thọ)

Shape (Hình dạng)

Color (Màu sắc)

Origin (Nguồn gốc)

Material (Chất liệu)

Purpuse (Mục đích)

Bài 3: Chọn đáp án đúng

1. _____________

A. a pair of sport new French shoes

B. a pair of new sport French shoes

C. a pair of new French sport shoes

D. a pair of French new sport shoes

2. _____________

A. a young tall beautiful lady

B. a tall young beautiful lady

C. a beautiful young tall lady

D. a beautiful tall young lady

3. _____________

A. an old wooden thick table

B. a thick old wooden table

C. a thick wooden old table

D. a wooden thick old table

4. _____________

A. a modern Vietnamese racing car

B. a Vietnamese modern racing car

C. a racing Vietnamese modern car

D. a modern racing Vietnamese car

5. _____________

A. a new interesting English book

B. an English new interesting book

C. an interesting English new book

D. an interesting new English book.

Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> ………………………………………

2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it. -> ……………………………………

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> …………………………………………....

4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a. -> ……………………………………….

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> ………………………………..

Bài 5. Sắp xếp theo đúng trật tự tính từ

1. My sister lives in a (new/ nice/ wooden/ black) house.

2. We are happy today because today is a (memorable/ training/ long) day.

3. My collogue has a (white/ Korean/ small/ old) car.

4. My friend and I often go home on (shopping/ new/ narrow/ crowed) street.

5. Mrs. Navy likes wearing a (red/ long/ lovely/ cotton) dress on special occasions.

6. The flower girl wore a (silk pretty white) dress at the wedding ceremony last night

7. She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others.

8. The little boy is wearing a (nice/ old/ blue/ big) pullover.

9. My grandparents live in a (magnificent/ two-storey/ spacious/ old) house during their lifetime.

10. My mother often wears a pair of (small/ comfortable/ black/ leather/ Chinese) gloves when she washes the dishes.

11. She has a (pretty/ happy/ oval) face, so she is quite beautiful.

12. In the kitchen is a (round/ large/ wooden/ beautiful) table.

13. My friend bought a (brown/ nice/ leather/ Channel) belt from a shop on Tran Phu street.

14. Mrs. Annie looks so graceful because she has (black/ long/ beautiful) hair.

15. Her father spent money on (interesting/ Vietnamese/ oil/ old) paintings.

16. We bought some (German/ lovely/ old) glasses.

17. My teacher is a (Japanese/ tall/ kind/ middle-aged) man, so a lot of students love him.

18. We usually throw trash into (plastic/ black/ small/ convenient) bags.

19. My father wore a (cotton/ white/ new/ collarless) shirt to my cousin's wedding.

Bài 6. Choose the correct answer

1. _______________________.

A. an old blue fast racing car

B. a fast old blue racing car

C. an old racing fast blue car

2. _______________________.

A. a red and white spotted tea pot

B. a red and white tea spotted pot

C. a spotted red and white tea pot

3. _______________________.

A. a cute little white lamb

B. a little cute white lamb

C. a white cute little lamb

4. _______________________.

A. an expensive leather brown jacket

B. an expensive brown leather jacket

C. a brown expensive leather jacket

5. _______________________.

A. a modern yellow comfortable sofa

B. a modern comforable yellow sofa

C. a yellow modern comfortable sofa

6. _______________________.

A. a green majestic old oak

B. a majestic old green oak

C. an old majestic green oak

Bài 7. Are the adjectives in the correct order? If yes, write yes. If no, rewrite the sentence with the adjectives in the correct order.

1. My mom is a short, Russian woman.

____________________________________________________

2. England is an entertaining, big, old country.

____________________________________________________

3. Sophie ate a Chinese, small, delicious cookie.

____________________________________________________

4. The team has three leather, oval footballs to use for practice.

____________________________________________________

5. Brian and Missy are selling twelve small, fresh, orange tangerines.

____________________________________________________

6. My family has a fantastic, gigantic mansion on a beautiful street.

____________________________________________________

Bài 8. Reorder the adjectives.

1. He bought a (British / fabulous / woolen) suit.

____________________________________

2. They have (Dutch / black) bicycles.

____________________________________

3. He wants (French / delicious / some) cheese.

____________________________________

4. (pretty / A / young) girl walked into the room.

____________________________________

5. He has (interesting / a lot of / old) books.

____________________________________

II. Đáp án Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh

Bài 1:

To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He isgood at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Good, good-looking, kind, easy, best

Size (Kích thước)

Broad, long

Age (Tuổi thọ)

Shape (Hình dạng)

Straight

Color (Màu sắc)

Brown, blue

Origin (Nguồn gốc)

Material (Chất liệu)

Purpuse (Mục đích)

Bài 2:

Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Interesting, attractive

Size (Kích thước)

Thin, long, square, thick

Age (Tuổi thọ)

Young, old

Shape (Hình dạng)

Round, oval, rectangular, square

Color (Màu sắc)

Pink, grey, black

Origin (Nguồn gốc)

Vietnamese

Material (Chất liệu)

Woolen

Purpuse (Mục đích)

Racing, walking

Bài 3:

1. C. a pair of new French sport shoes

2. D. a beautiful tall young lady

3. B. a thick old wooden table

4. A. a modern Vietnamese racing car

5. D. an interesting new English book.

Bài 4:

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a. -> She wore a long white wedding dress.

2. woman/ English/ is/ an/ young/ intelligent/ it. -> It is an intelligent young English woman.

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> This is a new black sleeping bag.

4. pink/ he/ house/ bought/ big/ beautiful/ a. -> He bought a beautiful big pink house.

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a. -> She gave him a small brown leather walleted.

Bài 5. Sắp xếp theo đúng trật tự tính từ

1 - nice new black wooden;

2 - memorable long training;

3 - small old white Korea;

4 - crowded narrow new shopping;

5 - lovely long red cotton;

6 - pretty white silk;

7 - glassy big blue;

8 - nice big old blue;

9 - magnificent spacious old two-storey;

10 - comfortable small black Chinese leather;

11 - pretty happy oval;

12 - beautiful large round wooden;

13 - nice brown Channel leather;

14 - beautiful long black;

15 - interesting old Vietnamese oil;

16 - lovely old German;

17 - kind tall middle - aged Japanese;

18 - convenient small black plastic;

19 - collarless new white cotton;

Bài 6. Choose the correct answer

1. B

2. C

3. A

4. B

5. B

6. B

Bài 7. Are the adjectives in the correct order? If yes, write yes. If no, rewrite the sentence with the adjectives in the correct order.

1. Yes

2. Yes

3. Sophie ate a delicious, small Chinese cookie.

4. The team has three oval, leather footballs to use for practice.

5. Yes

6. Yes

Bài 8. Reorder the adjectives.

1. He bought a (British / fabulous / woolen) suit.

_____He bought a  fabulous British woollen suit.________

2. They have (Dutch / black) bicycles.

______They have black Dutch bicycles.______

3. He wants (French / delicious / some) cheese.

_____He wants some delicious French cheese._______

4. (pretty / A / young) girl walked into the room.

______ A pretty young girl walked into the room._______

5. He has (interesting / a lot of / old) books.

________He has a lot of interesting old books.________

Trên đây là Bài tập trật tự tính từ tiếng Anh có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh theo từng chuyên đề trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Mời các bạn tiếp tục vào luyện tập với Test online: Trắc nghiệm về vị trí của tính từ trong tiếng Anh

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm