Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án
Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được có đáp án
Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, bài tập về countable and uncountable nouns có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm danh từ đếm được và không đếm được có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được hiệu quả.
I. Chọn đáp án đúng.
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. bread
2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______.
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______.
A. a complete chaos
B. complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
II. Phân loại danh từ dưới đây
apple; bread; boy; cup; computer; money
table; milk; pen; water; car; chair; flour; bicycle
cheese; grass; person; hand; coffee; tooth; bus; butter
house; book; information; news; sugar; tree; wine ; potato
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
III. Những danh từ dưới đây là Danh từ đếm được hay không đếm được?
1. The children are playing in the garden.
2. I don't like milk.
3. I prefer tea.
4. Scientists say that the environment is threatened by pollution.
5. My mother uses butter to prepare cakes.
6. There are a lot of windows in our classroom.
7. We need some glue to fix this vase.
8. The waiters in this restaurant are very professional.
9. My father drinks two big glasses of water every morning.
10. The bread my mother prepares is delicious.
11. Drivers must be careful; the road is slippery.
12. Some policemen are organizing road traffic to avoid any accidents.
13. I bought three bottles of mineral water for our picnic.
14. I'd like some juice please!
15. Successful candidates will join the camp later this year.
ĐÁP ÁN
I. Chọn đáp án đúng.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
6 - B; 7 - A; 8 - A; 9 - A; 10 - B;
II. Phân loại danh từ dưới đây
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
apple, boy, cup, computer, table, pen, car, chair, bicycle, person, hand, tooth, bus, house, book, tree, potato | bread , money, milk, water, flour, cheese, grass, coffee, butter, information, news, sugar, wine |
III. Những danh từ dưới đây là Danh từ đếm được hay không đếm được?
1 - Danh từ đếm được
2 - Danh từ không đếm được
3 - Danh từ không đếm được
4 - Danh từ đếm được
5 - Danh từ không đếm được
6 - Danh từ đếm được
7 - Danh từ không đếm được
8 - Danh từ đếm được
9 - Danh từ đếm được
10 - Danh từ không đếm được
11 - Danh từ đếm được
12 - Danh từ đếm được
13 - Danh từ đếm được
14 - Danh từ không đếm được
15 - Danh từ đếm được
Trên đây là Bài tập phân biệt danh từ đếm được và không đếm được có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu Lý thuyết & Bài tập tiếng Anh liên quan đến Danh từ khác nhau như: