Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 6 có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cơ bản, bài tập về countable and uncountable nouns lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm danh từ đếm được và không đếm được có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được hiệu quả.

Lý thuyết về Danh từ đếm được và không đếm được tiếng Anh 6

Phân biệt Danh từ đếm được và không đếm được

Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người (gọi tên). Có nhiều cách phân loại danh từ trong tiếng Anh. Trong khuôn khổ bài học này, danh từ được phân loại thành hai loại chính như bảng sau:

COUNTABLE NOUNS

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC

UNCOUNTABLE NOUNS

DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

Danh từ đếm được: là những danh từ có thể đếm được, thường là danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể. Eg: table, board, bag, doctor, engineer

Chỉ đối tượng đếm được

Có dạng số ít & số nhiều.

Danh từ không đếm được: là những danh từ không thể đếm được, chúng thường là danh từ chỉ TIỀN, THỜI GIAN, CHẤT LỎNG, ĐỒ ĂN, ĐỒ UỐNG, CHẤT LIỆU…. Eg: water, rice, bread, sugar, information, news, luggage, rubbish……

Chỉ đối tượng không đếm được

Chỉ có dạng số ít.

Học nhanh: Danh từ ĐẾM ĐƯỢC bằng đơn vị SỐ ĐẾM, dùng tên gọi của danh từ đó để đếm.

Học nhanh: Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC bằng đơn vị SỐ ĐẾM, dùng tên gọi của danh từ đó để đếm.

 

Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều

Quy tắc

Dạng số ít

Dạng số nhiều

1. Thêm –s

(Hầu hết các trường hợp)

Cat

Pen

Tree

Motorbike

Machine

Cats

Pens

Trees

Motorbikes

Machines

2. Thêm –es

(kết thúc: o, x, s, z, ch, sh)

Tomato

Fox

Bus

Sandwich

Bush

Tomatoes

Foxes

Buses

Sandwiches

Bushes

3. Chuyển –y => –ies

(Kết thúc là phụ âm + y)

Không áp dụng với nguyên âm + y)

Party

Trophy

 

Parties

Trophies

 

4. Chuyển f/fe => ves

(kết thúc f/ fe)

Leaf

Loaf

Wife

Knife

Leaves

Loaves

Wives

Knives

5. Giữ nguyên

 

Money

Sheep

Fish

Money

Sheep

Fish

6. Chuyển đặc biệt

Child

Person

Tooth

Foot

Man/ woman

 

Children

People

Teeth

Feet

Men/ women

Quy tắc phát âm đuôi S/ES

* /ɪz/ với từ tận cùng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -ge, - ce

(Sang Sung Sướng Zờ CHạy Xe SH)

VD: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…

* s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung)

(thời fong kiến phương tây)

VD: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…

* /z/ các trường hợp còn lại

VD: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…

Bài tập về Danh từ đếm được & không đếm được lớp 6

I. Chọn đáp án đúng. 

1. I must buy _______ for breakfast.

A. some bread

B. bread

2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.

A. work

B. job

3. She gave me some good _______.

A. advice

B. advices

4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.

A. trouble

B. troubles

5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.

A. furniture

B. furnitures

6. I want to write some letters. I need _______.

A. a writing paper

B. some writing paper

7. We had _________ when we were in Greece.

A. very good weather

B. a very good weather

8. When the fire started, there was _______.

A. a complete chaos

B. complete chaos

9. I want something to read. I’m going to buy _______.

A. some paper

B. a paper

10. Bad news _______ make anybody happy.

A. don’t

B. doesn’t

II. Phân loại danh từ dưới đây

apple; bread; boy; cup; computer; money

table; milk; pen; water; car; chair; flour; bicycle

cheese; grass; person; hand; coffee; tooth; bus; butter

house; book; information; news; sugar; tree; wine ; potato

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được

 

 

 

III. Những danh từ dưới đây là Danh từ đếm được hay không đếm được?

1. The children are playing in the garden.

2. I don't like milk.

3. I prefer tea.

4. Scientists say that the environment is threatened by pollution.

5. My mother uses butter to prepare cakes.

6. There are a lot of windows in our classroom.

7. We need some glue to fix this vase.

8. The waiters in this restaurant are very professional.

9. My father drinks two big glasses of water every morning.

10. The bread my mother prepares is delicious.

11. Drivers must be careful; the road is slippery.

12. Some policemen are organizing road traffic to avoid any accidents.

13. I bought three bottles of mineral water for our picnic.

14. I'd like some juice please!

15. Successful candidates will join the camp later this year.

IV. Choose the correct countable/ uncountable noun to complete the sentences

1. If you want to update the latest news, you should read a paper/ papers.

2. I have just bought a paper/ some paper to write the letter.

3. I saw light/ a light in the house, but I couldn’t see anyone.

4. Light/ A light comes from the sun.

5. I’m really busy now. I don’t have time/ a time to talk with you.

6. We really had wonderful time/ a wonderful time during the summer holiday.

7. If he hadn’t given us useful advice/ advices, we couldn’t have done that.

8. Bad new/ news doesn’t make us happy.

9. We were lost. We had bad luck/ a bad luck.

10. John lost his job. He is looking for a work/ work at present.

Đáp án có trong File Tải về.

Trên đây là Bài tập phân biệt danh từ đếm được và không đếm được có đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng