Bài tập danh từ đếm được và không đếm được lớp 6 có đáp án
Lý thuyết & Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được lớp 6 có đáp án
Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cơ bản, bài tập về countable and uncountable nouns lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm danh từ đếm được và không đếm được có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em phân biệt Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được hiệu quả.
Lý thuyết về Danh từ đếm được và không đếm được tiếng Anh 6
Phân biệt Danh từ đếm được và không đếm được
Danh từ là những từ dùng để chỉ sự vật, sự việc hoặc con người (gọi tên). Có nhiều cách phân loại danh từ trong tiếng Anh. Trong khuôn khổ bài học này, danh từ được phân loại thành hai loại chính như bảng sau:
COUNTABLE NOUNS DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC |
UNCOUNTABLE NOUNS DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC |
Danh từ đếm được: là những danh từ có thể đếm được, thường là danh từ chỉ người hoặc vật cụ thể. Eg: table, board, bag, doctor, engineer Chỉ đối tượng đếm được Có dạng số ít & số nhiều. |
Danh từ không đếm được: là những danh từ không thể đếm được, chúng thường là danh từ chỉ TIỀN, THỜI GIAN, CHẤT LỎNG, ĐỒ ĂN, ĐỒ UỐNG, CHẤT LIỆU…. Eg: water, rice, bread, sugar, information, news, luggage, rubbish…… Chỉ đối tượng không đếm được Chỉ có dạng số ít. |
Học nhanh: Danh từ ĐẾM ĐƯỢC bằng đơn vị SỐ ĐẾM, dùng tên gọi của danh từ đó để đếm. |
Học nhanh: Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC bằng đơn vị SỐ ĐẾM, dùng tên gọi của danh từ đó để đếm.
|
Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều
Quy tắc |
Dạng số ít |
Dạng số nhiều |
1. Thêm –s (Hầu hết các trường hợp) |
Cat Pen Tree Motorbike Machine |
Cats Pens Trees Motorbikes Machines |
2. Thêm –es (kết thúc: o, x, s, z, ch, sh) |
Tomato Fox Bus Sandwich Bush |
Tomatoes Foxes Buses Sandwiches Bushes |
3. Chuyển –y => –ies (Kết thúc là phụ âm + y) Không áp dụng với nguyên âm + y) |
Party Trophy
|
Parties Trophies
|
4. Chuyển f/fe => ves (kết thúc f/ fe) |
Leaf Loaf Wife Knife |
Leaves Loaves Wives Knives |
5. Giữ nguyên
|
Money Sheep Fish |
Money Sheep Fish |
6. Chuyển đặc biệt |
Child Person Tooth Foot Man/ woman
|
Children People Teeth Feet Men/ women |
Quy tắc phát âm đuôi S/ES
* /ɪz/ với từ tận cùng -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -ge, - ce
(Sang Sung Sướng Zờ CHạy Xe SH)
VD: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…
* s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung)
(thời fong kiến phương tây)
VD: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…
* /z/ các trường hợp còn lại
VD: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…
Bài tập về Danh từ đếm được & không đếm được lớp 6
I. Chọn đáp án đúng.
1. I must buy _______ for breakfast.
A. some bread
B. bread
2. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good _______.
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
A. trouble
B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
A. furniture
B. furnitures
6. I want to write some letters. I need _______.
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had _________ when we were in Greece.
A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was _______.
A. a complete chaos
B. complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy _______.
A. some paper
B. a paper
10. Bad news _______ make anybody happy.
A. don’t
B. doesn’t
II. Phân loại danh từ dưới đây
apple; bread; boy; cup; computer; money
table; milk; pen; water; car; chair; flour; bicycle
cheese; grass; person; hand; coffee; tooth; bus; butter
house; book; information; news; sugar; tree; wine ; potato
Danh từ đếm được | Danh từ không đếm được |
|
III. Những danh từ dưới đây là Danh từ đếm được hay không đếm được?
1. The children are playing in the garden.
2. I don't like milk.
3. I prefer tea.
4. Scientists say that the environment is threatened by pollution.
5. My mother uses butter to prepare cakes.
6. There are a lot of windows in our classroom.
7. We need some glue to fix this vase.
8. The waiters in this restaurant are very professional.
9. My father drinks two big glasses of water every morning.
10. The bread my mother prepares is delicious.
11. Drivers must be careful; the road is slippery.
12. Some policemen are organizing road traffic to avoid any accidents.
13. I bought three bottles of mineral water for our picnic.
14. I'd like some juice please!
15. Successful candidates will join the camp later this year.
IV. Choose the correct countable/ uncountable noun to complete the sentences
1. If you want to update the latest news, you should read a paper/ papers.
2. I have just bought a paper/ some paper to write the letter.
3. I saw light/ a light in the house, but I couldn’t see anyone.
4. Light/ A light comes from the sun.
5. I’m really busy now. I don’t have time/ a time to talk with you.
6. We really had wonderful time/ a wonderful time during the summer holiday.
7. If he hadn’t given us useful advice/ advices, we couldn’t have done that.
8. Bad new/ news doesn’t make us happy.
9. We were lost. We had bad luck/ a bad luck.
10. John lost his job. He is looking for a work/ work at present.
Đáp án có trong File Tải về.
Trên đây là Bài tập phân biệt danh từ đếm được và không đếm được có đáp án.