Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Thì hiện tại đơn lớp 6 Online

Bài tập về Thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án gồm một số dạng bài tập tiếng Anh 6 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập thì hiện tại đơn - The Simple present tense hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Give the correct form of the verbs in Simple present tense.

    He (have) ………. a new haircut today.

    →  

    Đáp án là:

    He (have) ………. a new haircut today.

    →  has

  • Câu 2: Thông hiểu
    Rewrite the sentence in negative form.

    Mark does the morning exercise.

    →  

    Đáp án là:

    Mark does the morning exercise.

    →  Mark doesn't do the morning exercise.||Mark does not do the morning exercise.

  • Câu 3: Nhận biết
    Give the correct form of the verbs in Simple present tense.

    Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.

    Đáp án là:

    Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.

    doesn't study||does not study

  • Câu 4: Thông hiểu
    Rewrite the sentence in negative form.

    Teacher gives us many homework.

    Đáp án là:

    Teacher gives us many homework.

    Teacher doesn't give us many homework.||Teacher does not give us many homework.

  • Câu 5: Nhận biết
    Give the correct form of the verbs in Simple present tense.

    She (not study) ………. on Saturday.

    →  

    Đáp án là:

    She (not study) ………. on Saturday.

    →  doesn't study||does not study

  • Câu 6: Thông hiểu
    Rewrite the sentence in negative form.

    We play handball at school.

    Đáp án là:

    We play handball at school.

    We don't play handball at school.||We do not play handball at school.

  • Câu 7: Nhận biết
    Give the correct form of the verbs in Simple present tense.

    My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

    →  

    Đáp án là:

    My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

    →  teaches

  • Câu 8: Thông hiểu
    Rewrite the sentence in negative form.

    They wake up at 6.30.

    Đáp án là:

    They wake up at 6.30.

    They don't wake up at 6.30.||They do not wake up at 6.30.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Rewrite the sentence in negative form.

    Laura cleans her kitchen twice a week.

    Đáp án là:

    Laura cleans her kitchen twice a week.

    Laura doesn't clean her kitchen twice a week.||Laura does not clean her kitchen twice a week.

  • Câu 10: Nhận biết
    Give the correct form of the verbs in Simple present tense.

    I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

    Đáp án là:

    I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

    have

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Trắc nghiệm tiếng Anh 6 Global Success

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng