They _____ dinner at a nice restaurant tonight.
Dịch: Họ sẽ ăn tối tại một nhà hàng sang trọng tối nay.
Bài tập về Thì tương lai đơn lớp 6 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 6 khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức về cấu trúc thì tương lai đơn hiệu quả.
→ Lý thuyết về Thì tương lai đơn lớp 6 tại:
They _____ dinner at a nice restaurant tonight.
Dịch: Họ sẽ ăn tối tại một nhà hàng sang trọng tối nay.
If we _____ hard, we will finish the project on time.
Câu điều kiện loại 1: If + V hiện tại, will + V.
Dịch: Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ hoàn thành dự án đúng hạn.
They think it _____ very hot tomorrow.
will + be dùng cho dự đoán tương lai.
Dịch: Họ nghĩ rằng ngày mai trời sẽ rất nóng.
P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
Dịch: Không, tôi sẽ đang dọn dẹp nhà lúc đó.
_____ you help me with my homework tonight?
Hỏi tương lai: Will you...?
Dịch: Tối nay bạn giúp tôi làm bài tập được không?
She insulted me. I ________ (speak) to her again!
Dịch: Cô ấy đã xúc phạm tôi. Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với cô ấy nữa!
If it doesn't rain, we _____ the game.
Điều kiện loại 1.
Dịch: Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ chơi trận đấu.
After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
Dịch: Sau khi chúng ta xem xong video này, tôi sẽ đã xem hết phim của đạo diễn này.
The team _____ their final match next Sunday.
Dịch: Đội sẽ chơi trận chung kết vào Chủ nhật tới.
She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
Dịch: Cô ấy không nhận ra anh ta là người như thế nào, nhưng cô ấy sẽ phát hiện ra thôi.
She ________ (tell) me when her birthday is.
Dịch: Cô ấy sẽ không nói cho tôi biết sinh nhật của cô ấy là khi nào.
If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
Dịch: Nếu anh ấy tiếp tục uống nhanh thế, anh ấy sẽ đã uống hết chai rượu trước nửa đêm.
By the time we get there, the store ________ (close).
will have + V3: hành động đã hoàn tất trước một thời điểm tương lai.
Dịch: Khi chúng ta đến đó, cửa hàng sẽ đã đóng cửa rồi.
She _____ her driving test next week.
Thì Tương lai đơn diễn tả kế hoạch/ý định.
Dịch: Cô ấy sẽ thi bằng lái vào tuần tới.
I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn lúc 3 giờ chiều mai.
I hope you _____ to the party next Saturday.
Dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ đến bữa tiệc thứ Bảy tới.
I _____ a letter to my friend later today.
will + V: hành động trong tương lai.
Dịch: Tôi sẽ viết thư cho bạn mình vào cuối ngày hôm nay.
This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
Dịch: Vào giờ này tuần sau, tôi sẽ đang uống rượu ở Argentina.
He _____ a new car next year.
Dịch: Anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào năm tới.
Tomorrow I ________ (paint) all day.
will be V-ing: hành động đang diễn ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
Dịch: Ngày mai tôi sẽ vẽ suốt cả ngày.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: