John ___________return to America last week.
Dịch: John đã không quay lại Mỹ vào tuần trước.
Giải thích: "last week" → quá khứ → phủ định dùng didn't + V1.
Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 6 Global Success: Sports and Games có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 8 hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 8 Global Success:
John ___________return to America last week.
Dịch: John đã không quay lại Mỹ vào tuần trước.
Giải thích: "last week" → quá khứ → phủ định dùng didn't + V1.
________ up the tree! You’ll fall down.
Dịch: Đừng trèo lên cây! Bạn sẽ ngã đấy.
Giải thích: Mệnh lệnh phủ định → “Don’t + V”
________ draw on the walls and tables, please.
Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.
Giải thích: Câu yêu cầu phủ định → “Don’t”.
We ___________to Ho Chi Minh for our last summer vacation.
Dịch: Chúng tôi đã đi đến TP. Hồ Chí Minh cho kỳ nghỉ hè trước.
Giải thích: "Last summer vacation" → thì quá khứ → dùng "went" (quá khứ của "go").
___________run too fast. You may fall.
Dịch: Đừng chạy quá nhanh. Bạn có thể ngã đấy.
Giải thích: Câu mệnh lệnh phủ định → dùng “Don’t + V”.
The football match on TV last night ___________ great. Our team lost.
Dịch: Trận bóng đá trên TV tối qua không hay. Đội của chúng ta đã thua.
Giải thích: “Last night” → quá khứ → dùng “wasn’t”.
All of us ___________at home yesterday evening.
Dịch: Tất cả chúng tôi đã ở nhà tối hôm qua.
Giải thích: "All of us" là chủ ngữ số nhiều + "yesterday" → dùng "were".
Last weekend Phong and Lan ___________their grandparents.
Dịch: Cuối tuần trước, Phong và Lan đã thăm ông bà của họ.
Giải thích: "Last weekend" → quá khứ → dùng động từ ở thì quá khứ: visited.
Tam ________ three goals for our team and made it a hat trick.
Dịch: Tâm ghi được ba bàn thắng cho đội của chúng tôi và lập cú hat trick.
Giải thích: Mô tả hành động đã xảy ra → dùng quá khứ đơn scored.
___________Liz buy a lot of souvenirs for her friends ? - No, she didn't.
Dịch: Liz có mua nhiều quà lưu niệm cho bạn bè không?
Giải thích: Câu hỏi ở quá khứ đơn → dùng Did + V1.
Many girls and women ___________aerobics to keep fit .
Dịch: Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.
Giải thích: Ta nói "do aerobics", không dùng play/go/have.
You're talking too much. ___________, please.
Dịch: Bạn đang nói quá nhiều. Dừng lại, làm ơn.
Giải thích: Phù hợp nhất về ý nghĩa là yêu cầu người khác ngừng nói.
We often go swimming ________ Sunday morning.
Dịch: Chúng tôi thường đi bơi vào sáng Chủ nhật.
Giải thích: Dùng "on" với các ngày trong tuần.
I like watching football matches but I am not very good ___________playing football.
Dịch: Tôi thích xem bóng đá nhưng tôi không giỏi chơi bóng đá.
Giải thích: "be good at + V-ing" là cấu trúc cố định.
Will you come ___________me this Sunday morning ?
Dịch: Bạn sẽ đi cùng tôi sáng Chủ nhật này chứ?
Giải thích: “Come with someone” = đi cùng ai đó.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: