Oh my bedroom is messy I have so many||much things!
Oh my bedroom is messy I have so many||much things!
Things: danh từ đếm được
Dịch: Ôi phòng ngủ của tôi bừa bộn quá. Tôi có quá nhiều đồ đạc!
Trắc nghiệm về phân biệt cách dùng Much và Many trong tiếng Anh 6 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng Much & many đối với danh từ đếm được & danh từ không đếm được trong tiếng Anh.
Oh my bedroom is messy I have so many||much things!
Oh my bedroom is messy I have so many||much things!
Things: danh từ đếm được
Dịch: Ôi phòng ngủ của tôi bừa bộn quá. Tôi có quá nhiều đồ đạc!
Kate was very ____________ afraid of ghosts when she was a little girl.
afraid: nỗi sợ là danh từ không đếm được, dùng much
Dịch: Kate đã rất sợ ma khi còn nhỏ.
I hope to have many||much presents for Christmas because I was nice this year!
I hope to have many||much presents for Christmas because I was nice this year!
Presents: danh từ đếm được dùng Many
Dịch: Tôi hy vọng sẽ có nhiều quà vào Giáng sinh vì tôi đã ngoan năm nay!
How many||much books did he write?
How many||much books did he write?
Books là danh từ đếm được dùng many
Dịch: Anh ấy đã viết bao nhiêu quyển sách?
No! I don't dive into this water, it's too much||many cold!
No! I don't dive into this water, it's too much||many cold!
Cold là Danh từ không đếm được
Dịch: Đừng nhảy xuống nước, nó quá lạnh!
How much||many money do you have?
How much||many money do you have?
money là danh từ không đếm được dùng much
Dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?
She has had as ____________ success as her brother.
success là danh từ không đếm được, dùng much
Dịch: Cô ấy đã có nhiều thành công như anh trai mình.
Did the teacher give us any homework? - Yes, but not____________.
Dịch: Thầy giáo có giao bài tập về nhà không? – Có, nhưng không nhiều.
How _____________ lessons do you have on Mondays? - Only three, mum.
lesson là danh từ đếm được, dùng many
Dịch: Con có bao nhiêu tiết học vào thứ Hai? – Chỉ ba thôi, mẹ à.
We love you so much||many, teacher!
We love you so much||many, teacher!
Đây là cụm cố định: "so much" dùng để nhấn mạnh cảm xúc, không dùng "many" trong trường hợp này.
Dịch: Chúng em yêu cô nhiều lắm, cô giáo ơi!
Hurry up! We don't have much||many time! they will arrive soon.
Hurry up! We don't have much||many time! they will arrive soon.
"time" là danh từ không đếm được, dùng much.
Dịch: Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian! Họ sắp đến rồi.
How many||much true friends do you have?
How many||much true friends do you have?
"friends" là danh từ đếm được số nhiều, dùng many.
Dịch: Bạn có bao nhiêu người bạn thật sự?
There ____________ very ____________work to do.
work là danh từ không đếm được dùng much
Dịch: Không có nhiều việc phải làm.
How much||many housework do you do every week?
How much||many housework do you do every week?
Housework là danh từ không đếm được dùng much
Dịch: Bạn làm bao nhiêu việc nhà mỗi tuần?
Stop it! It's too much||many for me!
Stop it! It's too much||many for me!
Dịch: Dừng lại! Nó quá nhiều với tôi!
She is a warm and friendly girl. She has so ____________friends.
friends là danh từ đếm được, dùng many
Dịch: Cô ấy là một cô gái ấm áp và thân thiện. Cô ấy có rất nhiều bạn.
How many||much oranges did you buy?
How many||much oranges did you buy?
oranges là danh từ đếm được dùng many
Dịch: Bạn đã mua bao nhiêu quả cam?
How much||many orange juice did you buy?
How much||many orange juice did you buy?
orange juice: nước ép cam là danh từ không đếm được, dùng many
Dịch: Bạn đã mua bao nhiêu nước ép cam?
Have you got many||much friends?
Have you got many||much friends?
Friends: danh từ đếm được dùng Many
Dịch: Bạn có nhiều bạn không?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: