Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 6 lớp 6 Global Success: Our Tet Holiday có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 6 hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 6 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    On New Year’s days, children _________ lucky money _________ red envelope.

    Hướng dẫn:

     “Get lucky money in a red envelope” = nhận tiền lì xì trong bao đỏ.

    Dịch: Trẻ em nhận tiền lì xì trong phong bao đỏ.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    We shouldn’t play music _________after midnight.

    Hướng dẫn:

    Cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “play”.

    Dịch: Không nên mở nhạc to sau nửa đêm.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Students _________copy their classmates’ work.

    Hướng dẫn:

    Lời khuyên mang tính đạo đức → dùng “shouldn’t”.

    Dịch: Học sinh không nên sao chép bài của bạn.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    At Tet, many people present rice to wish _________ enough food throughout the year.

    Hướng dẫn:

    “Wish for” = mong ước điều gì.

    Dịch: Dâng gạo để cầu mong đủ ăn cả năm.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Tet is coming. We _________ clean and decorate our house.

    Hướng dẫn:

    “Should” dùng để đưa ra lời khuyên. Khi Tết đến, chúng ta nên dọn dẹp nhà cửa.

    → Dịch: Tết sắp đến. Chúng ta nên dọn dẹp và trang trí nhà cửa.

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Do you believe that the first footer _________us good or bad luck?

    Hướng dẫn:

    “Bring luck” là cụm đúng.

    Dịch: Bạn có tin người xông đất có thể mang lại may hoặc xui?

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The Times Square Ball begins its fall _________ millions of voices countdown the final seconds of the year.

    Hướng dẫn:

    "when" = khi, đúng về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa.

    Dịch: Quả cầu Times Square bắt đầu rơi khi hàng triệu người đếm ngược.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Vietnamese people usually return to their families _________ Tet.

    Hướng dẫn:

    "Return to… for Tet" là cụm cố định.

    Dịch: Người Việt thường về quê ăn Tết với gia đình.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Tet is the _________ time of the year.

    Hướng dẫn:

    So sánh nhất của “busy” → busiest.

    Dịch: Tết là thời gian bận rộn nhất trong năm.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    When the clock strikes midnight, colorful fireworks light _________ the sky.

    Hướng dẫn:

    “Light up” = thắp sáng, làm sáng lên.

    Dịch: Pháo hoa rực rỡ thắp sáng bầu trời.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    We should help our mother _________ the table after the meal.

    Hướng dẫn:

    Help + O + V nguyên thể.

    Dịch: Chúng ta nên giúp mẹ dọn bàn sau bữa ăn.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Some Vietnamese people don’t eat shrimps _________ New Year’s days.

    Hướng dẫn:

    Giới từ đúng cho “ngày” là on.

    Dịch: Một số người Việt không ăn tôm vào ngày Tết.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    “_________ do Vietnamese people prepare for Tet?” - “They decorate their houses and cook special food.”

    Hướng dẫn:

    Hỏi về cách chuẩn bị → dùng “How”.

    Dịch: Người Việt Nam chuẩn bị Tết như thế nào?

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    People in Laos _________ water over one another.

    Hướng dẫn:

    “Throw water over” = té nước vào nhau.

    Dịch: Người Lào té nước vào nhau.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    People believe that _________ water over people will bring a lot of rain in the new year.

    Hướng dẫn:

    “Throwing” là danh động từ (gerund) sau “believe that...”

    Dịch: Người ta tin rằng té nước lên người sẽ mang lại mưa nhiều trong năm mới.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (73%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm