John is ________ than Jack
generous là tính từ dài → more generous
Dịch: John hào phóng hơn Jack.
Bài tập Ngữ pháp Unit 4 lớp 6 Global Success: My neighbourhood có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 4 về Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 4 Global Success:
John is ________ than Jack
generous là tính từ dài → more generous
Dịch: John hào phóng hơn Jack.
Turn left ________ the traffic lights and the restaurant is ________ your right
Turn left at the traffic lights
on your right = ở bên phải bạn
Dịch: Rẽ trái tại đèn giao thông và nhà hàng sẽ ở bên phải bạn.
Mark’s car has room for five people, but Sarah’s has room for only four.
→ Mark’s car is _______ than Sarah’s.
big → bigger = lớn hơn
Dịch: Xe của Mark to hơn xe của Sarah.
________ go to the museum this weekend? - Good idea!
Shall we + V?: đưa ra lời mời, đề nghị
Dịch: Chúng ta đi bảo tàng vào cuối tuần này nhé? - Ý tưởng hay đấy!
What is there ________ our neighborhood?
in our neighborhood = trong khu phố của chúng ta
Dịch: Trong khu phố của chúng ta có gì?
This morning is ________ than yesterday morning
"Peaceful" là một tính từ dài, nên ta dùng "more + tính từ" → more peaceful.
Dịch: Sáng nay yên bình hơn sáng hôm qua.
Italian food is ________ than American food
good → better là dạng so sánh hơn bất quy tắc
Dịch: Đồ ăn Ý ngon hơn đồ ăn Mỹ.
Jill is ________ than your sister
More + tính từ dài → more thoughtful
Dịch: Jill chu đáo hơn chị của bạn.
Ho Chi Minh city is famous ___________ its nightclubs and busy streets.
famous for (nổi tiếng vì điều gì)
Dịch: TP. HCM nổi tiếng vì các hộp đêm và đường phố nhộn nhịp.
Living in a city is ________ convenient than living in the countryside.
So sánh hơn với tính từ dài (convenient) → more convenient
Dịch: Sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
John is ________ today than he was yesterday.
Happy → happier (quy tắc thêm -ier cho tính từ kết thúc bằng -y)
Dịch: Hôm nay John vui hơn hôm qua.
My mother’s cooking is ________ your mother’s cooking
bad → worse than (so sánh hơn của "bad")
Dịch: Món ăn mẹ tôi nấu tệ hơn mẹ bạn.
My dog is ________ than your dog.
big → bigger (gấp đôi phụ âm g vì là từ 1 âm tiết, tận cùng bằng nguyên âm + phụ âm)
Dịch: Chó của tôi to hơn chó của bạn.
The road in this town are ________the road in the city
narrow → narrower (tính từ ngắn → thêm “-er”)
Dịch: Đường ở thị trấn này hẹp hơn ở thành phố.
Thinh has to work 9 hours every day, but Ha only works 3 hours. Thinh is _______ than Ha.
busy → busier (tính từ ngắn kết thúc bằng -y)
Dịch: Mỗi ngày Thịnh phải làm việc 9 tiếng, nhưng Hà chỉ làm việc 3 tiếng. Thịnh bận rộn hơn Hà.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: