Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 4 My neighbourhood Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 4 lớp 6 Global Success: My neighbourhood có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 4 về Cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh. 

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 4 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    John is ________ than Jack

    Hướng dẫn:

    generous là tính từ dài → more generous

    Dịch: John hào phóng hơn Jack.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Turn left ________ the traffic lights and the restaurant is ________ your right

    Hướng dẫn:

    Turn left at the traffic lights

    on your right = ở bên phải bạn

    Dịch: Rẽ trái tại đèn giao thông và nhà hàng sẽ ở bên phải bạn.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Mark’s car has room for five people, but Sarah’s has room for only four.

    → Mark’s car is _______ than Sarah’s.

    Hướng dẫn:

    big → bigger = lớn hơn

    Dịch: Xe của Mark to hơn xe của Sarah.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    ________ go to the museum this weekend? - Good idea!

    Hướng dẫn:

    Shall we + V?: đưa ra lời mời, đề nghị

    Dịch: Chúng ta đi bảo tàng vào cuối tuần này nhé? - Ý tưởng hay đấy!

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    What is there ________ our neighborhood?

    Hướng dẫn:

    in our neighborhood = trong khu phố của chúng ta

    Dịch: Trong khu phố của chúng ta có gì?

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    This morning is ________ than yesterday morning

    Hướng dẫn:

    "Peaceful" là một tính từ dài, nên ta dùng "more + tính từ" → more peaceful.

    Dịch: Sáng nay yên bình hơn sáng hôm qua.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Italian food is ________ than American food

    Hướng dẫn:

    good → better là dạng so sánh hơn bất quy tắc

    Dịch: Đồ ăn Ý ngon hơn đồ ăn Mỹ.

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Jill is ________ than your sister

    Hướng dẫn:

    More + tính từ dài → more thoughtful

    Dịch: Jill chu đáo hơn chị của bạn.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Ho Chi Minh city is famous ___________ its nightclubs and busy streets.

    Hướng dẫn:

    famous for (nổi tiếng vì điều gì)

    Dịch: TP. HCM nổi tiếng vì các hộp đêm và đường phố nhộn nhịp.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Living in a city is ________ convenient than living in the countryside.

    Hướng dẫn:

    So sánh hơn với tính từ dài (convenient) → more convenient

    Dịch: Sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    John is ________ today than he was yesterday.

    Hướng dẫn:

    Happy → happier (quy tắc thêm -ier cho tính từ kết thúc bằng -y)

    Dịch: Hôm nay John vui hơn hôm qua.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My mother’s cooking is ________ your mother’s cooking

    Hướng dẫn:

    bad → worse than (so sánh hơn của "bad")

    Dịch: Món ăn mẹ tôi nấu tệ hơn mẹ bạn.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My dog is ________ than your dog.

    Hướng dẫn:

    big → bigger (gấp đôi phụ âm g vì là từ 1 âm tiết, tận cùng bằng nguyên âm + phụ âm)

    Dịch: Chó của tôi to hơn chó của bạn.

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The road in this town are ________the road in the city

    Hướng dẫn:

    narrow → narrower (tính từ ngắn → thêm “-er”)

    Dịch: Đường ở thị trấn này hẹp hơn ở thành phố.

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Thinh has to work 9 hours every day, but Ha only works 3 hours. Thinh is _______ than Ha.

    Hướng dẫn:

    busy → busier (tính từ ngắn kết thúc bằng -y)

    Dịch: Mỗi ngày Thịnh phải làm việc 9 tiếng, nhưng Hà chỉ làm việc 3 tiếng. Thịnh bận rộn hơn Hà.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm