Volunteer có trọng âm rơi vào âm thứ ba; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 My Friends Online
Bài tập Từ vựng Unit 3 lớp 6 Global Success: My friends có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 3 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
I like to read “Muc Tim” very much. It’s my _________ magazine.
Hướng dẫn:Tôi rất thích đọc Mực Tím. Đó là cuốn tạp chí yêu thích của tôi.
-
Câu 3:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
Chubby có phần gạch chân phát âm là /b/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /p/
-
Câu 4:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
Pen có phần gạch chân phát âm là /p/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /b/
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
Professional có phần gạch chân phát âm là /p/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /b/
-
Câu 6:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
She is always _________at school, and helps other students with their homework.
Hướng dẫn:Cô ấy luôn luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.
-
Câu 7:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
competitive có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất
-
Câu 8:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
My brother can do all difficult Math exercises. He is a(n) ________ student.
Hướng dẫn:Anh trai tôi có thể làm được tất cả các bài tập Toán khó. Anh ấy là một học sinh thông minh.
-
Câu 9:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
My close friend, Mai, has a _________face and _________hair.
Hướng dẫn:Người bạn thân của tôi, Mai có một khuôn mặt trong và mái tóc đen.
-
Câu 10:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
Linda has _________hair and big _________eyes.
Hướng dẫn:Linda có mái tóc vàng và đôi mắt to màu xanh.
-
Câu 11:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
My brother has such a good _____. Everyone in my town loves him a lot.
Hướng dẫn:Anh trai tôi có một tính cách rất tốt. Mọi người trong thị trấn của tôi đều rất yêu quý anh ấy.
-
Câu 12:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
My brother has _________short _________hair.
Hướng dẫn:Anh trai tôi có mái tóc ngắn và xoăn.
-
Câu 13:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
My best friend is kind and _________. He often makes me laugh.
Hướng dẫn:Bạn thân của tôi rất tốt bụng và hài hước. Anh ấy thường làm tôi cười.
-
Câu 14:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
Diana is in the art club. She likes to paint pictures, and everyone enjoys them. She is very____.
Hướng dẫn:Diana đang ở trong câu lạc bộ nghệ thuật. Cô ấy thích vẽ tranh và mọi người đều thích chúng. Cô ấy rất sáng tạo.
-
Câu 15:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
The film is very _________, and we can’t see all of it.
Hướng dẫn:Bộ phim rất nhàm chán, và chúng ta không thể xem hết được.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (33%):
2/3
-
Thông hiểu (67%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0