Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 3 My Friends Online

Bài tập Từ vựng Unit 3 lớp 6 Global Success: My friends có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 3 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Volunteer có trọng âm rơi vào âm thứ ba; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    I like to read “Muc Tim” very much. It’s my _________ magazine.

    Hướng dẫn:

    Tôi rất thích đọc Mực Tím. Đó là cuốn tạp chí yêu thích của tôi. 

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Chubby có phần gạch chân phát âm là /b/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /p/

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Pen có phần gạch chân phát âm là /p/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /b/

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Professional có phần gạch chân phát âm là /p/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /b/

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    She is always _________at school, and helps other students with their homework.

    Hướng dẫn:

    Cô ấy luôn luôn chăm chỉ ở trường và giúp đỡ các học sinh khác làm bài tập về nhà.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    competitive có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My brother can do all difficult Math exercises. He is a(n) ________ student.

    Hướng dẫn:

    Anh trai tôi có thể làm được tất cả các bài tập Toán khó. Anh ấy là một học sinh thông minh. 

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My close friend, Mai, has a _________face and _________hair.

    Hướng dẫn:

    Người bạn thân của tôi, Mai có một khuôn mặt trong và mái tóc đen. 

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Linda has _________hair and big _________eyes.

    Hướng dẫn:

    Linda có mái tóc vàng và đôi mắt to màu xanh.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My brother has such a good _____. Everyone in my town loves him a lot.

    Hướng dẫn:

    Anh trai tôi có một tính cách rất tốt. Mọi người trong thị trấn của tôi đều rất yêu quý anh ấy.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My brother has _________short _________hair.

    Hướng dẫn:

    Anh trai tôi có mái tóc ngắn và xoăn. 

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    My best friend is kind and _________. He often makes me laugh.

    Hướng dẫn:

    Bạn thân của tôi rất tốt bụng và hài hước. Anh ấy thường làm tôi cười.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Diana is in the art club. She likes to paint pictures, and everyone enjoys them. She is very____.

    Hướng dẫn:

    Diana đang ở trong câu lạc bộ nghệ thuật. Cô ấy thích vẽ tranh và mọi người đều thích chúng. Cô ấy rất sáng tạo. 

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The film is very _________, and we can’t see all of it.

    Hướng dẫn:

    Bộ phim rất nhàm chán, và chúng ta không thể xem hết được.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm