school có phần gạch chân phát âm là /k/; các từ còn lai có phần gạch chân phát âm là /ʧ/
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 10 Our houses in the future Online
Bài tập Từ vựng unit 10 lớp 6 Global Success: Our houses in the future có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 10 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
___________is a house on the water.
Hướng dẫn:Floating house = nhà nổi (nhà trên mặt nước).
-
Câu 3:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.Hướng dẫn:
lemonade có phần gạch chân phát âm là /eɪː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɪ/
-
Câu 4:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
He hopes he will reduce the monthly cost of gas when he uses _______ energy for cooking foods or heating water.
Hướng dẫn:Dịch: Anh ấy hy vọng sẽ giảm chi phí gas hàng tháng nếu sử dụng năng lượng mặt trời.
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
A ___________ is house which was built for rich people.
Hướng dẫn:Dịch: Castle là lâu đài – nơi ở của người giàu/người quý tộc.
-
Câu 6:
Nhận biết
Choose the odd one out A, B, C or D.Hướng dẫn:
UFO là vật thể bay không xác định → khác loại; Các từ khác là loại nhà hoặc công trình
-
Câu 7:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
Automatic dishwasher, modern fridge, smart phone and wireless TV are household ___________ in the house.
Hướng dẫn:Household appliances = thiết bị gia dụng
Dịch: ...là những thiết bị gia dụng trong nhà.
-
Câu 8:
Nhận biết
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.Hướng dẫn:
enjoy trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1
-
Câu 9:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.Hướng dẫn:
warn có phần gạch chân phát âm là /ɔː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ɑː/
-
Câu 10:
Nhận biết
Choose the odd one out A, B, C or D.Hướng dẫn:
have là động từ chính → khác loại; might, will, must là trợ động từ khuyết thiếu
-
Câu 11:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
High buildings are also called ___________.
Hướng dẫn:Dịch: Tòa nhà cao tầng còn được gọi là skyscrapers.
-
Câu 12:
Nhận biết
Choose the best answer to complete the sentences.
___________is standing for Unidentified Flying Object.
Hướng dẫn:UFO là viết tắt của “Vật thể bay không xác định”.
-
Câu 13:
Nhận biết
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.Hướng dẫn:
diameter trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1
-
Câu 14:
Nhận biết
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.Hướng dẫn:
conduct (động từ): trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1
-
Câu 15:
Nhận biết
Choose the odd one out A, B, C or D.Hướng dẫn:
fridge là danh từ → khác loại; wireless, modern, hi-tech: tính từ miêu tả công nghệ
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (100%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0