Here is some||any food for the cat.
Here is some||any food for the cat.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Đây là một ít thức ăn cho mèo.
Trắc nghiệm trực tuyến về phân biệt cách dùng Some và Any trong tiếng Anh 6 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng Some & Any hiệu quả.
Here is some||any food for the cat.
Here is some||any food for the cat.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Đây là một ít thức ăn cho mèo.
Have you got any||some brothers or sisters?
Have you got any||some brothers or sisters?
Câu hỏi → dùng “any”
Dịch: Bạn có anh chị em không?
Did they have any||some news for you?
Did they have any||some news for you?
Câu hỏi quá khứ → dùng “any”
Dịch: Họ có tin tức gì cho bạn không?
I have some||any magazines for you.
I have some||any magazines for you.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Tôi có vài cuốn tạp chí cho bạn.
She always takes some||any sugar with her coffee.
She always takes some||any sugar with her coffee.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Cô ấy luôn cho một ít đường vào cà phê.
Could you check if there are some||any calls on the answering machine?
Could you check if there are some||any calls on the answering machine?
Lời yêu cầu nhẹ nhàng → dùng “some”
Dịch: Bạn có thể kiểm tra xem có cuộc gọi nào trên máy trả lời không?
We haven't got any||some oranges at the moment.
We haven't got any||some oranges at the moment.
Phủ định với “haven’t” → dùng “any”
Dịch: Hiện tại chúng tôi không có quả cam nào cả.
There aren't any||some apples left.
There aren't any||some apples left.
Phủ định với “aren’t” → dùng “any”
Dịch: Không còn quả táo nào cả.
I don't want any||some presents for my birthday.
I don't want any||some presents for my birthday.
Phủ định → dùng “any”
Dịch: Tôi không muốn quà sinh nhật nào cả.
We need some||any bananas.
We need some||any bananas.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Chúng tôi cần một ít chuối.
I think you should put some||any flowers on the table.
I think you should put some||any flowers on the table.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên đặt vài bông hoa lên bàn.
Peter has bought some||any new books.
Peter has bought some||any new books.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Peter đã mua một vài cuốn sách mới.
Pam does not have any||some pencils on her desk.
Pam does not have any||some pencils on her desk.
Phủ định với “does not” → dùng “any”
Dịch: Pam không có bút chì nào trên bàn.
I'm hungry - I'll have some||any sandwiches.
I'm hungry - I'll have some||any sandwiches.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Tôi đói – tôi sẽ ăn vài cái bánh mì sandwich.
There aren't any||some folders in my bag.
There aren't any||some folders in my bag.
Phủ định với “aren’t” → dùng “any”
Dịch: Không có bìa tài liệu nào trong túi của tôi.
I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.
I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Tôi đã thấy vài bưu thiếp đẹp ở cửa hàng quà lưu niệm này.
You can't buy any||some posters in this shop.
You can't buy any||some posters in this shop.
Phủ định với “can’t” → dùng “any”
Dịch: Bạn không thể mua áp phích nào ở cửa hàng này.
Jane doesn't have any||some friends.
Jane doesn't have any||some friends.
Phủ định với “doesn’t” → dùng “any”
Dịch: Jane không có người bạn nào.
Sue went to the cinema with some||any of her friends!
Sue went to the cinema with some||any of her friends!
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Sue đã đi xem phim với một vài người bạn.
There are some||any apples on the table.
There are some||any apples on the table.
Câu khẳng định → dùng “some”
Dịch: Có vài quả táo trên bàn.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: