Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Some Any lớp 6 Online

Trắc nghiệm trực tuyến về phân biệt cách dùng Some và Any trong tiếng Anh 6 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng Some & Any hiệu quả. 

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Here is some||any food for the cat.

    Đáp án là:

    Here is some||any food for the cat.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Đây là một ít thức ăn cho mèo.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Have you got any||some brothers or sisters?

    Đáp án là:

    Have you got any||some brothers or sisters?

     Câu hỏi → dùng “any”

    Dịch: Bạn có anh chị em không?

  • Câu 3: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Did they have any||some news for you?

    Đáp án là:

    Did they have any||some news for you?

     Câu hỏi quá khứ → dùng “any”

    Dịch: Họ có tin tức gì cho bạn không?

  • Câu 4: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    I have some||any magazines for you.

    Đáp án là:

    I have some||any magazines for you.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Tôi có vài cuốn tạp chí cho bạn.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    She always takes some||any sugar with her coffee.

    Đáp án là:

    She always takes some||any sugar with her coffee.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Cô ấy luôn cho một ít đường vào cà phê.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Could you check if there are some||any calls on the answering machine?

    Đáp án là:

    Could you check if there are some||any calls on the answering machine?

     Lời yêu cầu nhẹ nhàng → dùng “some”

    Dịch: Bạn có thể kiểm tra xem có cuộc gọi nào trên máy trả lời không?

  • Câu 7: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    We haven't got any||some oranges at the moment.

    Đáp án là:

    We haven't got any||some oranges at the moment.

     Phủ định với “haven’t” → dùng “any”

    Dịch: Hiện tại chúng tôi không có quả cam nào cả.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    There aren't any||some apples left.

    Đáp án là:

    There aren't any||some apples left.

     Phủ định với “aren’t” → dùng “any”

    Dịch: Không còn quả táo nào cả.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    I don't want any||some presents for my birthday.

    Đáp án là:

    I don't want any||some presents for my birthday.

     Phủ định → dùng “any”

    Dịch: Tôi không muốn quà sinh nhật nào cả.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    We need some||any bananas.

    Đáp án là:

    We need some||any bananas.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Chúng tôi cần một ít chuối.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    I think you should put some||any flowers on the table.

    Đáp án là:

    I think you should put some||any flowers on the table.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Tôi nghĩ bạn nên đặt vài bông hoa lên bàn.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Peter has bought some||any new books.

    Đáp án là:

    Peter has bought some||any new books.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Peter đã mua một vài cuốn sách mới.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Pam does not have any||some pencils on her desk.

    Đáp án là:

    Pam does not have any||some pencils on her desk.

     Phủ định với “does not” → dùng “any”

    Dịch: Pam không có bút chì nào trên bàn.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    I'm hungry - I'll have some||any sandwiches.

    Đáp án là:

    I'm hungry - I'll have some||any sandwiches.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Tôi đói – tôi sẽ ăn vài cái bánh mì sandwich.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    There aren't any||some folders in my bag.

    Đáp án là:

    There aren't any||some folders in my bag.

     Phủ định với “aren’t” → dùng “any”

    Dịch: Không có bìa tài liệu nào trong túi của tôi.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.

    Đáp án là:

    I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Tôi đã thấy vài bưu thiếp đẹp ở cửa hàng quà lưu niệm này.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    You can't buy any||some posters in this shop.

    Đáp án là:

    You can't buy any||some posters in this shop.

     Phủ định với “can’t” → dùng “any”

    Dịch: Bạn không thể mua áp phích nào ở cửa hàng này.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Jane doesn't have any||some friends.

    Đáp án là:

    Jane doesn't have any||some friends.

     Phủ định với “doesn’t” → dùng “any”

    Dịch: Jane không có người bạn nào.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    Sue went to the cinema with some||any of her friends!

    Đáp án là:

    Sue went to the cinema with some||any of her friends!

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Sue đã đi xem phim với một vài người bạn.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Complete the sentence with Some/ Any.

    There are some||any apples on the table.

    Đáp án là:

    There are some||any apples on the table.

     Câu khẳng định → dùng “some”

    Dịch: Có vài quả táo trên bàn.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm