Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập sở hữu cách lớp 6 Online

Bài tập về sở hữu cách - possessive case tiếng Anh lớp 6 gồm nhiều câu hỏi tiếng Anh khác nhau giúp các em kiểm tra kiến thức về cách dùng sở hữu cách hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    This is the book of Nam.

    → This is Nam’s book.

    Đáp án là:

    This is the book of Nam.

    → This is Nam’s book.

     Tên riêng → chỉ cần thêm 's

    Dịch: Đây là sách của Nam.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct possessive forms.

    Is it ______________study room? (Nam)

    Nam’s

    Đáp án là:

    Is it ______________study room? (Nam)

    Nam’s

     Danh từ riêng “Nam” ở dạng sở hữu → Nam’s study room

    Dịch: Đây có phải là phòng học của Nam không?

  • Câu 3: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The coat of the boy was torn.

    →The boy’s coat was torn.

    Đáp án là:

    The coat of the boy was torn.

    →The boy’s coat was torn.

     Danh từ số ít "boy" + 's

    Dịch: Áo khoác của cậu bé bị rách.

  • Câu 4: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The caps of the boys are on the shelves.

    → The boys’ caps are on the shelves.

    Đáp án là:

    The caps of the boys are on the shelves.

    → The boys’ caps are on the shelves.

     “The boys” là danh từ số nhiều có sẵn s → chỉ thêm ' để tạo dạng sở hữu: boys’ caps

    Dịch: Những cái mũ của các cậu bé ở trên kệ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct possessive forms.

    My _________  bedroom is my favourite room in our house. (grandmother)

    grandmother’s

    Đáp án là:

    My _________  bedroom is my favourite room in our house. (grandmother)

    grandmother’s

     Dạng sở hữu của danh từ số ít thêm 's → grandmother’s

    Cụm từ: My grandmother’s bedroom = Phòng ngủ của bà tôi.

    Dịch: Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích nhất trong nhà tôi.

  • Câu 6: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The women have got bags.

    → They ’ve got women’s bags.

    Đáp án là:

    The women have got bags.

    → They ’ve got women’s bags.

     Tương tự như "men", "women" cũng là danh từ số nhiều bất quy tắc → women’s

    Dịch: Họ có những chiếc túi của phụ nữ.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct possessive forms.

    There is a cat behind my ______________computer. (sister).

    sister’s

    Đáp án là:

    There is a cat behind my ______________computer. (sister).

    sister’s

     “My sister’s computer” = máy tính của chị/em gái tôi.

    Sở hữu bằng 's.

    Dịch: Có một con mèo ở phía sau máy tính của chị/em gái tôi.

  • Câu 8: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The men have got cars.

    → They ’ve got men’s cars.

    Đáp án là:

    The men have got cars.

    → They ’ve got men’s cars.

     Dạng sở hữu của danh từ số nhiều bất quy tắc "men" là men’s.

    Dịch: Họ có những chiếc xe của đàn ông.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct possessive forms.

    ______________mother is my teacher of English. (Mai)

    Mai’s

    Đáp án là:

    ______________mother is my teacher of English. (Mai)

    Mai’s

    Danh từ riêng như “Mai” dùng sở hữu bằng cách thêm 's → Mai’s mother

    Dịch: Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.

  • Câu 10: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The desks of the pupils are always clean.

    → The pupils’ desks are always clean.

    Đáp án là:

    The desks of the pupils are always clean.

    → The pupils’ desks are always clean.

     Pupils” là danh từ số nhiều có s, chỉ cần thêm ' → pupils’

    Dịch: Bàn của các học sinh luôn sạch sẽ.

  • Câu 11: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    The house of my mother-in-law is in the country.

    → My mother-in-law’s house is in the country.

    Đáp án là:

    The house of my mother-in-law is in the country.

    → My mother-in-law’s house is in the country.

     Dù cụm “mother-in-law” dài, sở hữu cách vẫn thêm 's vào cuối toàn bộ cụm từ.

    Dịch: Nhà của mẹ chồng tôi ở vùng nông thôn.

  • Câu 12: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    She prepared the outfit of her children.

    → She prepared her children’s outfit.

    Đáp án là:

    She prepared the outfit of her children.

    → She prepared her children’s outfit.

     "Children" là danh từ số nhiều bất quy tắc → dạng sở hữu là children’s

    Dịch: Cô ấy chuẩn bị quần áo cho con mình.

  • Câu 13: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    Mr. Van is the friend of Mr. Dong.

    → Mr. Van is Mr. Dong’s friend.

    Đáp án là:

    Mr. Van is the friend of Mr. Dong.

    → Mr. Van is Mr. Dong’s friend.

     Tên người + 's để thể hiện sở hữu.

    Dịch: Ông Văn là bạn của ông Đông.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct possessive forms.

    My ______________father is my uncle. (cousin)

    cousin’s

    Đáp án là:

    My ______________father is my uncle. (cousin)

    cousin’s

     Cấu trúc: My cousin’s father = Bố của anh/chị/em họ tôi.

    Đây là cấu trúc sở hữu thông thường 's.

    Dịch: Bố của anh họ tôi là chú của tôi.

  • Câu 15: Vận dụng
    Rewrite the following sentences (Using possessive case)

    He likes to read the poems of John Keats.

    → He likes to read John Keats’s poems.

    Đáp án là:

    He likes to read the poems of John Keats.

    → He likes to read John Keats’s poems.

     Với tên riêng kết thúc bằng s, có thể viết Keats’s (phổ biến hơn trong văn nói và viết hiện đại).

    Dịch: Anh ấy thích đọc những bài thơ của John Keats.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm