When are you having lunch tomorrow? (you/ have)
When are you having lunch tomorrow? (you/ have)
Ngày mai bạn sẽ ăn trưa khi nào?
Bài tập Ngữ pháp Unit 3 lớp 6 Global Success: My friends có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 3 về Thì hiện tại tiếp diễn
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 3 Global Success:
When are you having lunch tomorrow? (you/ have)
When are you having lunch tomorrow? (you/ have)
Ngày mai bạn sẽ ăn trưa khi nào?
They aren't preparing||are not preparing for the science exam at the moment. (not prepare)
They aren't preparing||are not preparing for the science exam at the moment. (not prepare)
Hiện tại họ không chuẩn bị cho kỳ thi khoa học.
Is Tom driving to work right now? (Tom drive)
Is Tom driving to work right now? (Tom drive)
Tom có đang lái xe đi làm không?
We aren't cooking||are not cooking dinner this evening because we’re eating out. (not cook)
We aren't cooking||are not cooking dinner this evening because we’re eating out. (not cook)
Chúng tôi không nấu bữa tối tối nay vì chúng tôi sẽ ăn ngoài.
Can you _________the tables and chairs _________the next room? There are some more students.
Bạn có thể di chuyển bàn ghế sang phòng bên cạnh không? Còn một số học sinh nữa.
Please _________ the lights. The room is so dark.
Hãy bật đèn lên. Phòng tối quá.
It’s _________ to go home. It’s so late.
Đã đến lúc về nhà rồi. Đã muộn rồi.
Our class is going to _______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
Lớp chúng ta sẽ đi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?
Mai is _________the phone, chatting _________friends.
Mai đang nghe điện thoại và trò chuyện với bạn bè.
Every Sunday, Nam _________his parents in the field as usual.
Mỗi chủ nhật, Nam lại giúp bố mẹ ra đồng như thường lệ.
On Saturday, Tom’s parents _________him _________London to see the new film.
Vào thứ bảy, bố mẹ Tom sẽ đưa cậu bé đến London để xem bộ phim mới.
The summer camp is for students _________between 10 and 15.
Trại hè dành cho học sinh tuổi từ 10 đến 15 tuổi.
This Saturday, we _________ to the Art Museum.
Thứ bảy này, chúng ta sẽ đến Bảo tàng Nghệ thuật.
What are you doing tomorrow? – I ________ to my friend’s birthday party.
Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? – Tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật của bạn tôi.
We are visiting a milk farm to see _________they _________milk, cheese, and butter.
Chúng ta đang đến thăm một trang trại sữa để xem họ làm sữa, phô mai và bơ như thế nào.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: