Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 3 My friends Online

Bài tập Ngữ pháp Unit 3 lớp 6 Global Success: My friends có đáp án bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm xuất hiện trong unit 3 về Thì hiện tại tiếp diễn

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 3 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Give the correct form of verbs.

    When are you having lunch tomorrow? (you/ have)

    Đáp án là:

    When are you having lunch tomorrow? (you/ have)

    Ngày mai bạn sẽ ăn trưa khi nào? 

  • Câu 2: Thông hiểu
    Give the correct form of verbs.

    They aren't preparing||are not preparing for the science exam at the moment. (not prepare)

    Đáp án là:

    They aren't preparing||are not preparing for the science exam at the moment. (not prepare)

    Hiện tại họ không chuẩn bị cho kỳ thi khoa học. 

  • Câu 3: Thông hiểu
    Give the correct form of verbs.

    Is Tom driving to work right now? (Tom drive)

    Đáp án là:

    Is Tom driving to work right now? (Tom drive)

    Tom có ​​đang lái xe đi làm không?

  • Câu 4: Thông hiểu
    Give the correct form of verbs.

    We aren't cooking||are not cooking dinner this evening because we’re eating out. (not cook)

    Đáp án là:

    We aren't cooking||are not cooking dinner this evening because we’re eating out. (not cook)

    Chúng tôi không nấu bữa tối tối nay vì chúng tôi sẽ ăn ngoài. 

  • Câu 5: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Can you _________the tables and chairs _________the next room? There are some more students.

    Hướng dẫn:

    Bạn có thể di chuyển bàn ghế sang phòng bên cạnh không? Còn một số học sinh nữa.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Please _________ the lights. The room is so dark.

    Hướng dẫn:

    Hãy bật đèn lên. Phòng tối quá.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    It’s _________ to go home. It’s so late.

    Hướng dẫn:

    Đã đến lúc về nhà rồi. Đã muộn rồi.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Our class is going to _______ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?

    Hướng dẫn:

    Lớp chúng ta sẽ đi dã ngoại ở sở thú vào thứ bảy. Bạn có muốn đi cùng chúng tôi không?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Mai is _________the phone, chatting _________friends.

    Hướng dẫn:

    Mai đang nghe điện thoại và trò chuyện với bạn bè.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Every Sunday, Nam _________his parents in the field as usual.

    Hướng dẫn:

    Mỗi chủ nhật, Nam lại giúp bố mẹ ra đồng như thường lệ.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    On Saturday, Tom’s parents _________him _________London to see the new film.

    Hướng dẫn:

    Vào thứ bảy, bố mẹ Tom sẽ đưa cậu bé đến London để xem bộ phim mới.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The summer camp is for students _________between 10 and 15.

    Hướng dẫn:

    Trại hè dành cho học sinh tuổi từ 10 đến 15 tuổi.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    This Saturday, we _________ to the Art Museum.

    Hướng dẫn:

    Thứ bảy này, chúng ta sẽ đến Bảo tàng Nghệ thuật.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    What are you doing tomorrow? – I ________ to my friend’s birthday party.

    Hướng dẫn:

    Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? – Tôi sẽ đến dự tiệc sinh nhật của bạn tôi.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    We are visiting a milk farm to see _________they _________milk, cheese, and butter.

    Hướng dẫn:

    Chúng ta đang đến thăm một trang trại sữa để xem họ làm sữa, phô mai và bơ như thế nào.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm