Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập giới từ lớp 6 Online

Giới từ tiếng Anh lớp 6

Bài tập về giới từ lớp 6 có đáp án giúp các em học sinh lớp 6 kiểm tra nhanh kiến thức đã học về Giới từ - Propositions hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Complete each sentence so it means the same as the sentence above 

    The bank is to the left of the post office.

    => The post office is to the right of the bank.

    Đáp án là:

    The bank is to the left of the post office.

    => The post office is to the right of the bank.

     Ngân hàng nằm bên trái bưu điện.

    => Bưu điện nằm bên phải ngân hàng.

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Complete each sentence so it means the same as the sentence above

    The dog is in front of the microwave.

    => The microwave is behind the dog.

    Đáp án là:

    The dog is in front of the microwave.

    => The microwave is behind the dog.

     Con chó ở phía trước lò vi sóng.

    => Lò vi sóng ở phía sau con chó.

  • Câu 3: Vận dụng
    Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

    There’s a café AT top of the mountain. You can have a coffee there before you go down.

    Đáp án là:

    There’s a café AT top of the mountain. You can have a coffee there before you go down.

    AT the top of: đỉnh là 1 phần của cái gì đó

    Có một quán cà phê ở trên đỉnh núi. Bạn có thể uống cà phê ở đó trước khi xuống núi.

  • Câu 4: Vận dụng
    Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

    That man is an idiot. He pushed me INTO the swimming-pool.

    Đáp án là:

    That man is an idiot. He pushed me INTO the swimming-pool.

     

    Người đàn ông đó là một thằng ngốc. Anh ta đẩy tôi xuống hồ bơi.

  • Câu 5: Vận dụng
    Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

    It’s my holiday next week. I’m going  TO Spain.

    Đáp án là:

    It’s my holiday next week. I’m going  TO Spain.

     Tuần tới là kỳ nghỉ của tôi. Tôi sẽ đến Tây Ban Nha.

  • Câu 6: Vận dụng
    Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

    Standing BETWEEN the two adults was a small child.

    Đáp án là:

    Standing BETWEEN the two adults was a small child.

     between: đứng giữa 2 người/ vật/ sự vật

    Đứng giữa hai người lớn là một đứa trẻ nhỏ.

  • Câu 7: Vận dụng
    Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

    They arrived late for the airport.

    Đáp án là:

    They arrived late for the airport.

    late for: đi muộn, đi trễ 

    Họ đến sân bay muộn.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Underline the correct preposition. 

    There is a clock under / next to / above the teacher’s desk. 

    Đáp án là:

    There is a clock under / next to / above the teacher’s desk. 

     Có một chiếc đồng hồ ở phía trên bàn giáo viên.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Underline the correct preposition. 

    I put my book in / on / over the table in / at / on the dining room. 

    Đáp án là:

    I put my book in / on / over the table in / at / on the dining room. 

     Tôi đặt cuốn sách của mình trên bàn trong phòng ăn.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Underline the correct preposition. 

    We live on / in/ at an apartment on /at / into a very busy road.

    Đáp án là:

    We live on / in/ at an apartment on /at / into a very busy road.

     Chúng tôi sống tại một căn hộ ở một con đường rất đông đúc.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Underline the correct preposition. 

    Simon likes to stay in / on / at bed all Sunday morning. 

    Đáp án là:

    Simon likes to stay in / on / at bed all Sunday morning. 

    "Stay in bed" được sử dụng để diễn đạt việc nằm trên giường khi không muốn hoặc không cần phải rời giường. 

    Simon thích nằm trên giường suốt sáng Chủ Nhật.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Underline the correct preposition. 

    Don’t sit in / on / under this stool. It’s broken. 

    Đáp án là:

    Don’t sit in / on / under this stool. It’s broken. 

    Chúng ta dùng on với các từ như chairs, stools bởi vì chúng ta ngồi trên bề mặt của chúng. 

    in → dùng cho không gian kín (e.g., in a car, in a room)

    under → bên dưới (không phù hợp ở đây)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm