Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet Holiday Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Unit 6 lớp 6 Global Success: Our Tet holiday có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    I will _________my lucky money in my piggy bank.

    Giữ tiền lì xì để tiết kiệm → “keep”.

    Dịch: Tôi sẽ giữ tiền lì xì trong ống heo.

  • Câu 2: Vận dụng

    Put the words in the correct order.

    • Phong
    • doesn't
    • eat
    • Banh
    • Chung
    • in
    • Thailand.
    Thứ tự là:
    • Phong
    • doesn't
    • eat
    • Banh
    • Chung
    • in
    • Thailand.

     Dịch: Phong không ăn bánh chưng ở Thái Lan.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Read and match the sentences to make correct conversations.

    I'm tired.
    My teacher's angry with me.
    My cat's ill.
    It's raining outside.
    There's lots of food during the Tet holiday.
    You shouldn't go to bed so late.
    You shouldn't talk in class.
    You should take it to the vet.
    You should take an umbrella.
    You shouldn't eat so much.
    Đáp án đúng là:
    I'm tired.
    My teacher's angry with me.
    My cat's ill.
    It's raining outside.
    There's lots of food during the Tet holiday.
    You shouldn't go to bed so late.
    You shouldn't talk in class.
    You should take it to the vet.
    You should take an umbrella.
    You shouldn't eat so much.
  • Câu 4: Thông hiểu

    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    Everybody around is cheering and singing ______________ (happy)

    happily

    Đáp án là:

    Everybody around is cheering and singing ______________ (happy)

    happily

     "Happy" là tính từ (vui vẻ), nhưng trong câu này, nó bổ nghĩa cho động từ "cheering and singing".

    Do đó, ta cần dùng trạng từ → happily (một cách vui vẻ).

    → Dịch: Mọi người xung quanh đang cổ vũ và hát một cách vui vẻ.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    “In which country do people throw water at one another?” - “_________”

    Đây là phong tục trong lễ hội té nước Songkran ở Thái Lan.

    Dịch:Thái Lan, người ta té nước vào nhau.

  • Câu 6: Nhận biết

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    I wish you had a _________ life and _________ health.

    “Long life” = sống lâu, “good health” = sức khỏe tốt.

    Dịch: Chúc bạn sống lâu và có sức khỏe tốt.

  • Câu 7: Vận dụng

    Put the words in the correct order.

    • You
    • should
    • keep
    • it
    • in
    • your
    • piggy
    • bank.
    Thứ tự là:
    • You
    • should
    • keep
    • it
    • in
    • your
    • piggy
    • bank.

     Dịch: Bạn nên giữ tiền trong heo đất.

  • Câu 8: Vận dụng

    Put the words in the correct order.

    • We
    • should
    • make
    • a
    • wish
    • at
    • Tet.
    Thứ tự là:
    • We
    • should
    • make
    • a
    • wish
    • at
    • Tet.

     Dịch: Chúng ta nên ước một điều ước vào dịp Tết.

  • Câu 9: Vận dụng

    Put the words in the correct order.

    • Children
    • should
    • go
    • to
    • bed
    • early.
    Thứ tự là:
    • Children
    • should
    • go
    • to
    • bed
    • early.

     Dịch: Trẻ em nên đi ngủ sớm.

  • Câu 10: Vận dụng

    Put the words in the correct order.

    • How
    • should
    • we
    • spend
    • our
    • lucky
    • money?
    Thứ tự là:
    • How
    • should
    • we
    • spend
    • our
    • lucky
    • money?

     Dịch: Chúng ta nên tiêu tiền lì xì như thế nào?

  • Câu 11: Thông hiểu

    Complete the sentences with some or any.

    I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.

    Đáp án là:

    I have seen some||any nice postcards in this souvenir shop.

     Some dùng trong câu khẳng định, khi nói về một số lượng không xác định nhưng có thật.

    → Dịch: Tôi đã thấy một vài bưu thiếp đẹp trong cửa hàng lưu niệm này.

  • Câu 12: Nhận biết

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    January 1st is a day when people in Europe and America _________new year.

    “Celebrate” = tổ chức ăn mừng.

    Dịch: Ngày 1 tháng 1 là ngày người phương Tây ăn mừng năm mới.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Complete the sentences with some or any.

    There aren't any||some folders in my bag.

    Đáp án là:

    There aren't any||some folders in my bag.

     Any dùng trong câu phủ định.

    → Dịch: Không có tập nào trong cặp của tôi cả.

  • Câu 14: Thông hiểu

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    You shouldn’t_________ things on the first day of Tet.

    Làm vỡ đồ ngày Tết là điều kiêng kỵ.

    Dịch: Không nên làm vỡ đồ vào ngày mùng 1 Tết.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    Banh Chung is made of ______________ rice, pork and green bean. (stick)

    sticky

    Đáp án là:

    Banh Chung is made of ______________ rice, pork and green bean. (stick)

    sticky

     "Stick" là động từ (dính).

    Cần một tính từ để mô tả loại gạo → "sticky rice" = gạo nếp

    → Dịch: Bánh chưng được làm từ gạo nếp, thịt lợn và đậu xanh.

  • Câu 16: Thông hiểu

    Complete the sentences with some or any.

    I have some||any magazines for you.

    Đáp án là:

    I have some||any magazines for you.

     Câu khẳng định → dùng some.

    → Dịch: Tôi có một vài tạp chí cho bạn.

  • Câu 17: Thông hiểu

    Complete the sentences with should/shouldn’t

    The roads are very icy at this time of the year. We shouldn't||should drive too fast not to have an accident.

    Đáp án là:

    The roads are very icy at this time of the year. We shouldn't||should drive too fast not to have an accident.

     Shouldn’t dùng để đưa ra lời khuyên không nên làm.

    → Dịch: Đường rất trơn vào thời điểm này trong năm. Chúng ta không nên lái xe quá nhanh để tránh tai nạn.

  • Câu 18: Thông hiểu

    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    I will help my father with the house ______________ . (decorate)

    decoration

    Đáp án là:

    I will help my father with the house ______________ . (decorate)

    decoration

     Từ "decorate" (trang trí) là động từ.

    Trong câu, sau "with the house ___" cần một danh từ để chỉ hoạt động trang trí → dùng "decoration" (sự trang trí).

    → Dịch: Tôi sẽ giúp bố tôi việc trang trí nhà cửa.

  • Câu 19: Thông hiểu

    Complete the sentences with should/shouldn’t

    We should||shouldn't bring something to Kate's party. I'll feel really embarrassed otherwise.

    Đáp án là:

    We should||shouldn't bring something to Kate's party. I'll feel really embarrassed otherwise.

     Should dùng để diễn tả lời khuyên, việc nên làm.

    → Dịch: Chúng ta nên mang gì đó đến tiệc của Kate. Nếu không tôi sẽ thấy rất ngại.

  • Câu 20: Thông hiểu

    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    On New Year’s days, children in Korea make a _________ to their parents or elders and wish them a long and healthy _________

    Câu truyền thống: “make a bow” + “long and healthy life”.

    Dịch: Trẻ em Hàn Quốc cúi chào và chúc sống lâu và khỏe mạnh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet Holiday Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo