Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Must và Mustn't lớp 6 Online

Trắc nghiệm về phân biệt cách dùng Must & Mustn't trong tiếng Anh 6 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng động từ khuyết thiếu Must, Mustn't hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

    It is very dangerous to walk alone after 10 pm in that park.

    → You mustn’t walk alone after 10 pm in that park.

    Đáp án là:

    It is very dangerous to walk alone after 10 pm in that park.

    → You mustn’t walk alone after 10 pm in that park.

     Very dangerous” → không được phép làm, nên dùng mustn’t (cấm).

    Dịch: Đi bộ một mình sau 10 giờ tối ở công viên đó rất nguy hiểm.

  • Câu 2: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    Your children _____________ jump on the bed!

    MUSTN’T

    Đáp án là:

    Your children _____________ jump on the bed!

    MUSTN’T

     Dịch: Con bạn không được nhảy trên giường!

    → Cấm làm điều gì đó.

  • Câu 3: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    You ____________ listen to your teacher, John.

    MUST

    Đáp án là:

    You ____________ listen to your teacher, John.

    MUST

     Dịch: Bạn phải nghe lời giáo viên.

    → Dùng must để nói về nghĩa vụ.

  • Câu 4: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    Mum gave me a letter to post. I mustn't||must forget to post it.

    Đáp án là:

    Mum gave me a letter to post. I mustn't||must forget to post it.

     mustn't → không được quên, cấm quên.

    Dịch: Mẹ đã đưa cho tôi một lá thư để gửi. Tôi không được quên gửi nó.

  • Câu 5: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    This book is very expensive, you ____________ look after it very carefully.

    MUST

    Đáp án là:

    This book is very expensive, you ____________ look after it very carefully.

    MUST

     Dịch: Cuốn sách này rất đắt, bạn phải giữ gìn nó cẩn thận.

    → Bắt buộc giữ gìn.

  • Câu 6: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    I haven't got a lot of money; I ____________ waste it.

    MUSTN’T

    Đáp án là:

    I haven't got a lot of money; I ____________ waste it.

    MUSTN’T

     Dịch: Tôi không có nhiều tiền, tôi không được phung phí.

    → Không nên lãng phí.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

    It is very important that you arrive on time at school.

    → You must arrive on time at school.

    Đáp án là:

    It is very important that you arrive on time at school.

    → You must arrive on time at school.

     “Very important that you...” = phải làm điều gì đó, nên dùng must.

    Dịch: Việc bạn đến trường đúng giờ là rất quan trọng.

  • Câu 8: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    My mother gave me a present for my son, I ___________ forget to give it to him.

    MUSTN’T

    Đáp án là:

    My mother gave me a present for my son, I ___________ forget to give it to him.

    MUSTN’T

     Dịch: Mẹ tôi cho tôi một món quà cho con trai tôi, tôi không được quên đưa nó cho bé.

    → Nhấn mạnh việc không được quên.

  • Câu 9: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    My sister must||mustn't go to Spain for her studies next year.

    Đáp án là:

    My sister must||mustn't go to Spain for her studies next year.

     must → nghĩa vụ hoặc kế hoạch bắt buộc.

    Dịch: Chị tôi phải đi Tây Ban Nha để học vào năm sau.

  • Câu 10: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    You _____________ arrive late, they are waiting for you!

    MUST

    Đáp án là:

    You _____________ arrive late, they are waiting for you!

    MUST

     Dịch: Bạn không được đến muộn, họ đang đợi bạn đấy!

    → Nhấn mạnh việc không được đến trễ.

  • Câu 11: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    Don't phone him now. He ___________ be asleep.

    MUST

    Đáp án là:

    Don't phone him now. He ___________ be asleep.

    MUST

     Dịch: Đừng gọi điện cho anh ấy lúc này. Chắc anh ấy đang ngủ.

    → Must ở đây thể hiện sự suy đoán chắc chắn (chắc là).

  • Câu 12: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    The doctor told me that I must||mustn't stay in bed for a week.

    Đáp án là:

    The doctor told me that I must||mustn't stay in bed for a week.

     must → lời khuyên y tế, cần thiết để hồi phục.

    Dịch: Bác sĩ bảo tôi phải nằm nghỉ một tuần.

  • Câu 13: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    The boys must||mustn't be tired. They have been playing football all afternoon!

    Đáp án là:

    The boys must||mustn't be tired. They have been playing football all afternoon!

     must → suy đoán có khả năng cao.

    Dịch: Bọn trẻ chắc hẳn đang mệt. Chúng đã chơi bóng cả chiều!

  • Câu 14: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    Whatever you do, you mustn't||must touch that switch. It's very dangerous.

    Đáp án là:

    Whatever you do, you mustn't||must touch that switch. It's very dangerous.

     mustn't → cấm làm vì nguy hiểm.

    Dịch: Dù bạn làm gì, bạn không được chạm vào công tắc đó. Nó rất nguy hiểm.

  • Câu 15: Vận dụng
    Complete the sentence using MUST or MUSTN’T.

    I ______________ eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.

    MUSTN’T

    Đáp án là:

    I ______________ eat French fries and hamburgers every day or I'll get fat.

    MUSTN’T

     Dịch: Tôi không được ăn khoai tây chiên và hamburger mỗi ngày, nếu không sẽ béo lên.

    → Mustn’t = không được, cấm.

  • Câu 16: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

    It is wrong of us to write on the walls or tables in our classroom.

    → We mustn’t write on the walls or tables in our classroom.

    Đáp án là:

    It is wrong of us to write on the walls or tables in our classroom.

    → We mustn’t write on the walls or tables in our classroom.

     “Wrong” = điều không nên làm → dùng mustn’t để thể hiện điều bị cấm.

    Dịch: Việc viết lên tường hay bàn trong lớp là sai trái.

  • Câu 17: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

    Take a waterproof coat during your trip to Fansipan Mountain because it is rainy there.

    → You must take a waterproof coat during your trip to Fansipan Mountain because it is rainy there.

    Đáp án là:

    Take a waterproof coat during your trip to Fansipan Mountain because it is rainy there.

    → You must take a waterproof coat during your trip to Fansipan Mountain because it is rainy there.

     Đây là lời khuyên mạnh mẽ hoặc điều cần thiết → dùng must.

    Dịch: Hãy mang áo mưa khi đi Fansipan vì ở đó có mưa.

  • Câu 18: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    You mustn't||must unfasten your seat belt during take-off and landing.

    Đáp án là:

    You mustn't||must unfasten your seat belt during take-off and landing.

     mustn't → cấm tháo dây an toàn khi máy bay cất/hạ cánh.

    Dịch: Bạn không được tháo dây an toàn khi máy bay cất cánh và hạ cánh.

  • Câu 19: Vận dụng cao
    Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.

    Remember to bring the compass: if not we will get lost in the forest.

    → You must bring the compass, or we will get lost in the forest||must bring the compass: if not we will get lost in the forest.

    Đáp án là:

    Remember to bring the compass: if not we will get lost in the forest.

    → You must bring the compass, or we will get lost in the forest||must bring the compass: if not we will get lost in the forest.

     “Remember to...” → thể hiện sự cần thiết, nên dùng must.

    Dịch: Hãy nhớ mang theo la bàn, nếu không chúng ta sẽ bị lạc trong rừng.

  • Câu 20: Vận dụng
    Choose the correct answer to complete the sentences. Must or Mustn't.

    You must||mustn't be fit if you want to become a champion

    Đáp án là:

    You must||mustn't be fit if you want to become a champion

     must → cần thiết, bắt buộc để đạt mục tiêu.

    Dịch: Bạn phải khỏe nếu muốn trở thành nhà vô địch.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm