cession có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các từ còn lai có phần gạch chân phát âm là /s/
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday Online
Bài tập Từ vựng Unit 6 lớp 6 Global Success: Our Tet holiday có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 6 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
I always _________ my grandparents a long life and good health.
Hướng dẫn:“Wish” = chúc ai đó điều gì.
→ Dịch: Tôi luôn chúc ông bà sống lâu và khỏe mạnh.
-
Câu 3:
Nhận biết
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
The _________ is the first person to enter your house in the New Year.
Hướng dẫn:“First footer” = người đầu tiên bước vào nhà trong năm mới – mang ý nghĩa về may mắn.
→ Dịch: Người xông đất là người đầu tiên bước vào nhà bạn trong năm mới.
-
Câu 4:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
machine có có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
behavior có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 6:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
passion có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các từ còn lai có phần gạch chân phát âm là /s/
-
Câu 7:
Nhận biết
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.Hướng dẫn:
present có phần gạch chân phát âm là /z/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/
-
Câu 8:
Nhận biết
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
New Year’s Eve is a night when members of a family often get _________
Hướng dẫn:“Get together” = tụ họp.
→ Dịch: Đêm giao thừa là lúc gia đình thường tụ họp.
-
Câu 9:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
first-footer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 10:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
The American _________ a midnight kiss with someone they love.
Hướng dẫn:“Share a kiss” là cụm quen thuộc.
→ Dịch: Người Mỹ thường hôn nhau lúc nửa đêm với người họ yêu.
-
Câu 11:
Nhận biết
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
Children should help their parents _________ their house with flowers and pictures.
Hướng dẫn:“Decorate” = trang trí.
→ Dịch: Trẻ em nên giúp bố mẹ trang trí nhà bằng hoa và tranh.
-
Câu 12:
Nhận biết
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
Tet is the biggest and most important_________ in Vietnam.
Hướng dẫn:“Festival” phù hợp với "biggest and most important".
→ Dịch: Tết là lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất.
-
Câu 13:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
In London people cheer and sing when the clock _________ midnight on New Year’s Eve.
Hướng dẫn:“The clock strikes midnight” = đồng hồ điểm 12 giờ đêm.
→ Dịch: Ở London, người ta hò reo và hát khi đồng hồ điểm 12 giờ đêm.
-
Câu 14:
Nhận biết
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
New year is one of four important _________ in the United States.
Hướng dẫn:“Festival” = lễ hội, phù hợp với “important”.
→ Dịch: Năm mới là một trong bốn lễ hội quan trọng ở Mỹ.
-
Câu 15:
Thông hiểu
Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
People in many countries in the world often wear their ________clothes on the New Year day
Hướng dẫn:“Traditional clothes” = trang phục truyền thống.
→ Dịch: Nhiều người mặc trang phục truyền thống vào đầu năm mới.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (73%):
2/3
-
Thông hiểu (27%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0