Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Our Tet holiday Online

Bài tập Từ vựng Unit 6 lớp 6 Global Success: Our Tet holiday có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 6 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    People in many countries in the world often wear their ________clothes on the New Year day

    Hướng dẫn:

    “Traditional clothes” = trang phục truyền thống.

    Dịch: Nhiều người mặc trang phục truyền thống vào đầu năm mới.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    machine có có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Tet is the biggest and most important_________ in Vietnam.

    Hướng dẫn:

    “Festival” phù hợp với "biggest and most important".

    Dịch: Tết là lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất.

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    Children should help their parents _________ their house with flowers and pictures.

    Hướng dẫn:

    “Decorate” = trang trí.

    Dịch: Trẻ em nên giúp bố mẹ trang trí nhà bằng hoa và tranh.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    cession có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các từ còn lai có phần gạch chân phát âm là /s/

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    New year is one of four important _________ in the United States.

    Hướng dẫn:

    “Festival” = lễ hội, phù hợp với “important”.

    Dịch: Năm mới là một trong bốn lễ hội quan trọng ở Mỹ.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The _________ is the first person to enter your house in the New Year.

    Hướng dẫn:

    “First footer” = người đầu tiên bước vào nhà trong năm mới – mang ý nghĩa về may mắn.

    Dịch: Người xông đất là người đầu tiên bước vào nhà bạn trong năm mới.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    In London people cheer and sing when the clock _________ midnight on New Year’s Eve.

    Hướng dẫn:

    “The clock strikes midnight” = đồng hồ điểm 12 giờ đêm.

    Dịch: Ở London, người ta hò reo và hát khi đồng hồ điểm 12 giờ đêm.

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    first-footer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 10: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    I always _________ my grandparents a long life and good health.

    Hướng dẫn:

    “Wish” = chúc ai đó điều gì.

    → Dịch: Tôi luôn chúc ông bà sống lâu và khỏe mạnh.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    The American _________ a midnight kiss with someone they love.

    Hướng dẫn:

    “Share a kiss” là cụm quen thuộc.

    Dịch: Người Mỹ thường hôn nhau lúc nửa đêm với người họ yêu.

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.

    New Year’s Eve is a night when members of a family often get _________

    Hướng dẫn:

    “Get together” = tụ họp.

    Dịch: Đêm giao thừa là lúc gia đình thường tụ họp.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    behavior có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    present có phần gạch chân phát âm là /z/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    passion có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các từ còn lai có phần gạch chân phát âm là /s/

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (73%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm