Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Might và Might not lớp 6 Online

Trắc nghiệm về cách dùng Might & Might not trong tiếng Anh 6 giúp các em học sinh nắm được cách sử dụng động từ khuyết thiếu Might, Might not hiệu quả.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    I might not||might watch the football game on Sunday; I am too busy.

    Đáp án là:

    I might not||might watch the football game on Sunday; I am too busy.

     Người nói không chắc sẽ xem vì quá bận → dùng might not.

    Dịch: Tôi có thể sẽ không xem trận bóng vào Chủ nhật; tôi quá bận.

  • Câu 2: Vận dụng
    Use the given words to write the complete sentences.

    A: Do you think there will be a robot that could cook all meals for you? (might)

    B: There might be a robot that could cook all meals for you.

    Đáp án là:

    A: Do you think there will be a robot that could cook all meals for you? (might)

    B: There might be a robot that could cook all meals for you.

    Một khả năng có thể xảy ra trong tương lai → dùng "might"

    Dịch: Có thể sẽ có một robot có thể nấu mọi bữa ăn cho tôi.

  • Câu 3: Vận dụng
    Use the given words to write the complete sentences.

    A: Do you think scientist will find life on another planet? (might)

    B: Scientist might find lift on another planet.

    Đáp án là:

    A: Do you think scientist will find life on another planet? (might)

    B: Scientist might find lift on another planet.

     Khả năng trong tương lai khoa học khám phá sự sống → dùng "might"

    Dịch: Các nhà khoa học có thể sẽ tìm thấy sự sống trên hành tinh khác.

  • Câu 4: Vận dụng
    Use the given words to write the complete sentences.

    A: Do you think the water will be heated by wind energy? (might)

    B: The water might be heated by wind energy.

    Đáp án là:

    A: Do you think the water will be heated by wind energy? (might)

    B: The water might be heated by wind energy.

     Diễn tả một dự đoán về năng lượng trong tương lai → dùng "might"

    Dịch: Nước có thể sẽ được làm nóng bằng năng lượng gió.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might||might not go to a judo club or he might||might not stay at home and study English.

    Đáp án là:

    Phong is thinking about what he will do on Sunday. He might||might not go to a judo club or he might||might not stay at home and study English.

     Hai khả năng đều có thể xảy ra → dùng might cho cả hai vế.

    Dịch: Phong có thể sẽ đi câu lạc bộ judo hoặc có thể sẽ ở nhà học tiếng Anh.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    I have a lot of homework to do, so I might not||might go to her party this weekend.

    Đáp án là:

    I have a lot of homework to do, so I might not||might go to her party this weekend.

     Vì nhiều bài tập nên có thể sẽ không đi.

    Dịch: Tôi có nhiều bài tập nên có thể sẽ không đi dự tiệc của cô ấy cuối tuần này.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    She might not||might be on time for work because of the public transport strike.

    Đáp án là:

    She might not||might be on time for work because of the public transport strike.

     Đình công giao thông có thể khiến cô ấy đến muộn.

    Dịch: Cô ấy có thể sẽ không đến chỗ làm đúng giờ vì đình công giao thông.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    We might||might not visit my cousin in Australia next month but we don’t know yet.

    Đáp án là:

    We might||might not visit my cousin in Australia next month but we don’t know yet.

     Không chắc chắn kế hoạch → dùng might.

    Dịch: Chúng tôi có thể sẽ thăm anh họ tôi ở Úc vào tháng sau, nhưng chưa chắc.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    The weather is not very good. It might||might not rain this afternoon.

    Đáp án là:

    The weather is not very good. It might||might not rain this afternoon.

     Dự đoán thời tiết (mưa) → dùng might.

    Dịch: Thời tiết không đẹp lắm. Chiều nay có thể sẽ mưa.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    Jenny might||might not be in the office - I can’t reach her at home.

    Đáp án là:

    Jenny might||might not be in the office - I can’t reach her at home.

     Không liên lạc được ở nhà → phỏng đoán có thể cô ấy đang ở văn phòng.

    Dịch: Jenny có thể đang ở văn phòng – tôi không liên lạc được với cô ấy ở nhà.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    You should introduce yourself; he might not||might remember you.

    Đáp án là:

    You should introduce yourself; he might not||might remember you.

     Có khả năng anh ấy nhớ bạn → dùng might.

    Dịch: Bạn nên giới thiệu bản thân; anh ấy có thể nhớ bạn.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    I am still not sure where to go for my holiday. I might||might not go to Da Lat.

    Đáp án là:

    I am still not sure where to go for my holiday. I might||might not go to Da Lat.

     “not sure” về kỳ nghỉ → dùng might.

    Dịch: Tôi vẫn không chắc chắn về nơi tôi sẽ đi trong kì nghỉ. Tôi có thể sẽ đi Đà Lạt.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    The sky looks cloudy. It might||might not rain.

    Đáp án là:

    The sky looks cloudy. It might||might not rain.

     "trời nhiều mây" → khả năng có mưa → dùng might.

    Dịch: Trời có vẻ nhiều mây. Có thể sẽ mưa.

  • Câu 14: Vận dụng
    Use the given words to write the complete sentences.

    A: Do you think Hang will be able to find the swimming pool? (might not)

    B: She might not find the swimming pool.

    Đáp án là:

    A: Do you think Hang will be able to find the swimming pool? (might not)

    B: She might not find the swimming pool.

     Khả năng Hằng không thể tìm thấy bể bơi → dùng "might not"

    Dịch: Cô ấy có thể sẽ không tìm được bể bơi.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    There might not||might be a meeting on Friday because the teacher is ill.

    Đáp án là:

    There might not||might be a meeting on Friday because the teacher is ill.

     Giáo viên bị ốm → có thể không có họp → dùng might not.

    Dịch: Có thể sẽ không có cuộc họp vào thứ Sáu vì giáo viên bị ốm.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    Where will you travel next year? ~ We might||might not go to Egypt, but we’re not sure yet.

    Đáp án là:

    Where will you travel next year? ~ We might||might not go to Egypt, but we’re not sure yet.

     “not sure” → không chắc chắn → dùng might.

    Dịch: Chúng tôi có thể sẽ đi Ai Cập, nhưng chưa chắc.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    Don’t go any closer - it might not||might be safe.

    Đáp án là:

    Don’t go any closer - it might not||might be safe.

     Cảnh báo về nguy hiểm tiềm tàng → dùng might not.

    Dịch: Đừng đến gần hơn nữa – có thể sẽ không an toàn.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    You should ask him. He might||might not know Susan’s telephone number.

    Đáp án là:

    You should ask him. He might||might not know Susan’s telephone number.

     Có thể anh ấy biết số → dùng might.

    Dịch: Bạn nên hỏi anh ấy. Anh ấy có thể biết số điện thoại của Susan.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Complete the sentences with might or might not.

    Ann might not||might come to the party tonight because she is busy.

    Đáp án là:

    Ann might not||might come to the party tonight because she is busy.

     Ann bận → có thể sẽ không đi → dùng might not.

    Dịch: Ann có thể sẽ không đến bữa tiệc tối nay vì cô ấy bận.

  • Câu 20: Vận dụng
    Use the given words to write the complete sentences.

    A: Do you think people will take vacations the Moon? (might not)

    B: People might not take vacations the Moon.

    Đáp án là:

    A: Do you think people will take vacations the Moon? (might not)

    B: People might not take vacations the Moon.

    Diễn tả khả năng không chắc xảy ra → dùng "might not"

    Dịch: Mọi người có thể sẽ không đi nghỉ trên Mặt Trăng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (75%):
    2/3
  • Thông hiểu (25%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm