Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Word form lớp 6 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Write the correct form of the words in brackets.

    The children are very ………….… in animal programmes. (interest)

    interested

    Đáp án là:

    The children are very ………….… in animal programmes. (interest)

    interested

     “interested” (cảm thấy hứng thú) – dùng cho người.

    Dịch: Lũ trẻ rất thích các chương trình về động vật.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.

    Vietnam is the communist country in Southeast …………………… (ASIAN)

    Asia

    Đáp án là:

    Vietnam is the communist country in Southeast …………………… (ASIAN)

    Asia

     Southeast Asia (Đông Nam Á) là cụm danh từ

    “Asian” là tính từ → sai ngữ pháp

    Dịch: Việt Nam là một quốc gia cộng sản ở khu vực Đông Nam Á.

  • Câu 3: Vận dụng
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences

    The area is of special ……………. interest. (HISTORY)

    HISTORICAL

    Đáp án là:

    The area is of special ……………. interest. (HISTORY)

    HISTORICAL

     Historical → tính từ mô tả liên quan đến lịch sử

    Dịch: Khu vực này có giá trị lịch sử đặc biệt.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    This river is so ______________. (length)

    long

    Đáp án là:

    This river is so ______________. (length)

    long

     "length" là danh từ, cần tính từ miêu tả con sông, nên dùng long.

    Dịch: Con sông này dài quá.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

    Water in the area is severely _____. (pollute)

    POLLUTED

    Đáp án là:

    Water in the area is severely _____. (pollute)

    POLLUTED

    Dịch: Nước trong khu vực này bị ô nhiễm nghiêm trọng.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Write the correct form of the words in brackets.

    It was a very ……………… comedy. I laughed and laughed. (fun)

    funny

    Đáp án là:

    It was a very ……………… comedy. I laughed and laughed. (fun)

    funny

     “funny” (hài hước) là tính từ mô tả bộ phim làm bạn cười.

    Dịch: Đó là một bộ phim hài rất buồn cười. Tôi đã cười rất nhiều.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    Everybody around is cheering and singing ______________ (happy)

    happily

    Đáp án là:

    Everybody around is cheering and singing ______________ (happy)

    happily

     "Happy" là tính từ (vui vẻ), nhưng trong câu này, nó bổ nghĩa cho động từ "cheering and singing".

    Do đó, ta cần dùng trạng từ → happily (một cách vui vẻ).

    → Dịch: Mọi người xung quanh đang cổ vũ và hát một cách vui vẻ.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Give the correct form of the word given to complete the sentences.

    I need the ……….. to complete the report. (INFORM)

    information

    Đáp án là:

    I need the ……….. to complete the report. (INFORM)

    information

     "Information" là danh từ không đếm được, nghĩa là thông tin

    Sau “the”, cần một danh từ → information là dạng đúng của từ “inform”

    Dịch: Tôi cần thông tin để hoàn thành báo cáo.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Write the correct form of the words in brackets.

    Discovery channel attracts millions of ……………… around the world. (view)

    viewers

    Đáp án là:

    Discovery channel attracts millions of ……………… around the world. (view)

    viewers

     “viewers” (người xem) – danh từ chỉ người.

    Dịch: Kênh Discovery thu hút hàng triệu người xem trên toàn thế giới.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    I wasn't familiar with the ______________of Ho Chi Minh City. (geology)

    geography

    Đáp án là:

    I wasn't familiar with the ______________of Ho Chi Minh City. (geology)

    geography

     "geology" là ngành địa chất (sai ngữ nghĩa). "geography" mới là địa lý, đúng trong ngữ cảnh về thành phố.

    Dịch: Tôi không quen thuộc với địa lý TP. Hồ Chí Minh.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

    Recycling also helps control _____ pollution by reducing waste. (environment)

    ENVIRONMENTAL

    Đáp án là:

    Recycling also helps control _____ pollution by reducing waste. (environment)

    ENVIRONMENTAL

     Cần dùng tính từ mô tả pollution

    Dịch: Tái chế cũng giúp kiểm soát ô nhiễm môi trường.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Give the correct form of the word given to complete the sentences.

    Many of us go to the library to satisfy a desire for ……………… (KNOW)

    knowledge

    Đáp án là:

    Many of us go to the library to satisfy a desire for ……………… (KNOW)

    knowledge

     "Knowledge" là danh từ không đếm được, nghĩa là kiến thức

    "A desire for..." + danh từ → "a desire for knowledge"

    Dịch: Nhiều người trong chúng ta đến thư viện để thỏa mãn mong muốn có kiến thức.

  • Câu 13: Vận dụng
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences

    It is a great ………… to have the school so near. (CONVENIENT)

    CONVENIENCE

    Đáp án là:

    It is a great ………… to have the school so near. (CONVENIENT)

    CONVENIENCE

     Convenience → danh từ chỉ sự tiện lợi

    Dịch: Có trường học gần thật là một sự tiện lợi lớn.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

    They are going to ______________a new bridge near here. (building)

    build

    Đáp án là:

    They are going to ______________a new bridge near here. (building)

    build

     "building" là danh từ/động từ dạng V-ing, cần động từ nguyên thể sau "are going to" → build

    Dịch: Họ sẽ xây một cây cầu mới gần đây.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Give the correct form of the words given to complete the sentences.

    I would like to have a __________________TV in my future house. (wire)

    wireless

    Đáp án là:

    I would like to have a __________________TV in my future house. (wire)

    wireless

     wireless = không dây (tính từ)

    Danh từ “wire” → chuyển thành tính từ “wireless”

    Dịch: Tôi muốn có một chiếc TV không dây trong ngôi nhà tương lai của mình.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (87%):
    2/3
  • Thông hiểu (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo