Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trọng âm lớp 6 Online

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
    Hướng dẫn:

     "Windsurfing" có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, khác với các từ còn lại rơi vào âm thứ hai.

  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    behavior có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 3: Nhận biết
    Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.
    Hướng dẫn:

    diameter trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
    Hướng dẫn:

    Offer có trọng âm ở âm tiết thứ nhất; Reply, appeal, support đều có trọng âm ở âm tiết thứ hai.

  • Câu 5: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    announce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose a word that has different stressed syllablefrom others.
    Hướng dẫn:

    cartoon có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Chỉ "Korean" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết đầu

  • Câu 8: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    Volunteer có trọng âm rơi vào âm thứ ba; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 9: Nhận biết
    Choose the word of phrase that best completes each sentence below.
    Hướng dẫn:

    "Essential" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, trong khi các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu.

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
    Hướng dẫn:

     "Around" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ khác rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 11: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    interesting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 12: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    cathedral có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 14: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    compete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 15: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    competitive có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất

  • Câu 16: Nhận biết
    Choose a word that has different stressed syllablefrom others.
    Hướng dẫn:

    goggles có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

  • Câu 17: Nhận biết
    Pick out the word that has the stress differently from that of the other words.
    Hướng dẫn:

    enjoy trọng âm rơi vào âm 2; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm 1

  • Câu 18: Nhận biết
    Find the word that differs from the rest in position of the main stress.
    Hướng dẫn:

    repeat → trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; number, morning, greeting → trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 19: Nhận biết
    Choose a word that has different stressed syllablefrom others.
    Hướng dẫn:

    "around" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 20: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    "dishwasher" là từ ghép, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo