Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập There is There are lớp 6 Online

Bài tập trực tuyến về There is There are lớp 6 có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau kèm lời giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh này hiệu quả. 

Xem lại Lý thuyết về There is và There are tại:

Cấu trúc There is There are lớp 6

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    four cats and a dog in my house.

    Đáp án là:

    There are four cats and a dog in my house.

     “Four cats” là số nhiều và “a dog” là số ít; vì có ít nhất một nhóm đối tượng ở dạng số nhiều nên ta dùng “there are”.

    Dịch: Có bốn con mèo và một con chó trong nhà tôi.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    many Aquafina bottles in my apartment.

    Đáp án là:

    There are many Aquafina bottles in my apartment.

     Bottles” là danh từ đếm được ở dạng số nhiều nên dùng “there are”.

    Dịch: Có nhiều chai nước Aquafina trong căn hộ của tôi.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    some water in the lake near the elephants.

    Đáp án là:

    There is some water in the lake near the elephants.

     “Water” là danh từ không đếm được → dùng “There is”.

    Dịch: Có một ít nước trong hồ gần chỗ những con voi.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a dozen eggs, a milk bottle and some lemons.

    Đáp án là:

    There are a dozen eggs, a milk bottle and some lemons.

     Dù “a dozen eggs” là số nhiều, “a milk bottle” là số ít, “some lemons” là số nhiều; khi liệt kê các đối tượng đa dạng như vậy, chúng ta dùng “there are” để biểu thị sự tồn tại của nhiều đối tượng.

    Dịch: Có một tá trứng, một chai sữa và một ít chanh.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    an elephant in the zoo.

    Đáp án là:

    There is an elephant in the zoo.

     “An elephant” là danh từ số ít → dùng “There is”.

    Dịch: Có một con voi trong sở thú.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    water in the tank.

    Đáp án là:

    There is water in the tank.

     “Water” là danh từ không đếm được, do đó dùng “there is”.

    Dịch: Có nước trong bồn chứa.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a theater near her house.

    Đáp án là:

    There is a theater near her house.

     “A theater” là danh từ số ít → dùng “There is”.

    Dịch: Có một rạp hát gần nhà cô ấy.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    an ice – cream in the fridge.

    Đáp án là:

    There is an ice – cream in the fridge.

     Trong trường hợp này, “an ice-cream” đề cập đến một phần kem (có thể là một hộp kem hay một phần kem đã đóng gói) nên dùng “there is”.

    Dịch: Có một phần kem trong tủ lạnh.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a laptop, a mouse and two pens in my bag.

    Đáp án là:

    There is a laptop, a mouse and two pens in my bag.

     Dù có danh sách gồm nhiều đối tượng, thông thường khi liệt kê một nhóm nhỏ các đồ vật ở dạng số ít thì cấu trúc "there is" được chấp nhận để thể hiện toàn bộ nội dung, theo cách diễn đạt đơn giản của bài học.

    Dịch: Có một chiếc laptop, một con chuột và hai cây bút trong túi của tôi.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a car in your yard.

    Đáp án là:

    There is a car in your yard.

     “A car” là danh từ đếm được ở số ít, nên dùng “there is”.

    Dịch: Có một chiếc ô tô trong sân nhà bạn.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    furniture in that room.

    Đáp án là:

    There is furniture in that room.

     “Furniture” là danh từ không đếm được, do đó dùng “there is”.

    Dịch: Có đồ nội thất trong căn phòng đó.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    some children in the yard.

    Đáp án là:

    There are some children in the yard.

     “Children” là danh từ số nhiều nên dùng “there are”.

    Dịch: Có một số trẻ em trong sân.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a theater near her house.

    Đáp án là:

    There is a theater near her house.

     “A theater” là số ít nên dùng “there is”.

    Dịch: Có một rạp hát gần nhà cô ấy.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a lot of books on my bookshelf.

    Đáp án là:

    There are a lot of books on my bookshelf.

     Books là danh từ đếm được số nhiều, nên ta phải dùng "There are".

    Dịch: Có rất nhiều sách trên giá sách của tôi.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    many fans in the room.

    Đáp án là:

    There are many fans in the room.

     “Fans” là danh từ đếm được số nhiều → dùng “There are”.

    Dịch: Có nhiều quạt trong phòng.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    many quiz programs on TV.

    Đáp án là:

    There are many quiz programs on TV.

     quiz programs là danh từ số nhiều → dùng “There are”.

    Dịch: Có nhiều chương trình đố vui trên TV.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    many chairs in the living room.

    Đáp án là:

    There are many chairs in the living room.

     “Chairs” là danh từ đếm được ở dạng số nhiều, nên dùng “there are”.

    Dịch: Có nhiều chiếc ghế trong phòng khách.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a lot of furniture in the room.

    Đáp án là:

    There is a lot of furniture in the room.

     “Furniture” là danh từ không đếm được, do đó dùng “there is”.

    Dịch: Có rất nhiều đồ nội thất trong căn phòng.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a big bottle on the table.

    Đáp án là:

    There is a big bottle on the table.

     “A big bottle” là số ít, do đó dùng “there is”.

    Dịch: Có một chai lớn trên bàn.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Complete the sentence with There is/ There are.

    a pack of tissue papers, a mini mirror and some pens.

    Đáp án là:

    There is a pack of tissue papers, a mini mirror and some pens.

     Dù danh sách chứa nhiều thứ nhưng khi liệt kê các vật đếm được như “a pack”, “a mini mirror” cùng với “some pens”, ở đây ta thường dùng “there is” để giới thiệu tổng thể một nhóm vật thể trong một câu không hoàn toàn liệt kê riêng từng mục.

    Dịch: Có một gói giấy lau, một chiếc gương mini và một ít bút.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng