entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Television Online
Bài tập Từ vựng unit 7 lớp 6 Global Success: Television có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 7 Global Success:
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Nhận biết
Circle the out one out.Hướng dẫn:
TV schedule (lịch phát sóng truyền hình) – là một thứ, không phải là người; các từ còn lại đều chỉ người làm việc trên truyền hình
-
Câu 3:
Thông hiểu
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
Sushi is a Japanese ____ which is famous all over the world.
Hướng dẫn:specialty = đặc sản (một món ăn đặc trưng của một vùng hay quốc gia)
Dịch: Sushi là một món đặc sản của Nhật Bản nổi tiếng khắp thế giới.
-
Câu 4:
Nhận biết
Find the word which has a different sound in the underlined part.Hướng dẫn:
where có phần gạch chân phát âm là /eə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
-
Câu 5:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
announce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 6:
Nhận biết
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
TV ______________ can join in some game shows through telephones or by emails.
Hướng dẫn:viewers = người xem (TV)
Dịch: Người xem truyền hình có thể tham gia một số trò chơi truyền hình qua điện thoại hoặc email.
-
Câu 7:
Nhận biết
Circle the out one out.Hướng dẫn:
channel có nghĩa là kênh truyền hình, là nơi phát sóng các chương trình, các từ còn lại là thể loại chương trình.
-
Câu 8:
Thông hiểu
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
VTV2 is a channel which provides many _____ programmes for teenagers and children.
Hướng dẫn:educational = mang tính giáo dục
Dịch: VTV2 là một kênh cung cấp nhiều chương trình mang tính giáo dục cho thanh thiếu niên và trẻ em
-
Câu 9:
Nhận biết
Circle the out one out.Hướng dẫn:
New York là tên một thành phố ở nước Mỹ, các từ còn lại là tên một quốc gia
-
Câu 10:
Nhận biết
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.Hướng dẫn:
compete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
-
Câu 11:
Thông hiểu
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
My brother is an ____ boy. He always longs to go trekking through African jungles.
Hướng dẫn:adventurous = thích phiêu lưu, ưa mạo hiểm
Dịch: Anh trai tôi là một cậu bé ưa phiêu lưu. Cậu ấy luôn khao khát được đi bộ băng qua những khu rừng ở châu Phi.
-
Câu 12:
Nhận biết
Find the word which has a different sound in the underlined part.Hướng dẫn:
cute có phần gạch chân phát âm là /juː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/
-
Câu 13:
Nhận biết
Find the word which has a different sound in the underlined part.Hướng dẫn:
weather có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /iː/
-
Câu 14:
Nhận biết
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
My father likes watching sports ______________on VTV3.
Hướng dẫn:sports events = các sự kiện thể thao
Dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên kênh VTV3.
-
Câu 15:
Thông hiểu
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
The _________ of insulin was considered to be one of the most dramatic and important milestones in medicine.
Hướng dẫn:discovery = sự khám phá
Dịch: Việc phát hiện ra insulin được xem là một trong những cột mốc quan trọng và ấn tượng nhất trong y học.
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (73%):
2/3
-
Thông hiểu (27%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0