Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Television Online

Bài tập Từ vựng unit 7 lớp 6 Global Success: Television có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 7 Global Success:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    My father likes watching sports ______________on VTV3.

    Hướng dẫn:

    sports events = các sự kiện thể thao

    Dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên kênh VTV3.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    My brother is an ____ boy. He always longs to go trekking through African jungles.

    Hướng dẫn:

    adventurous = thích phiêu lưu, ưa mạo hiểm

    Dịch: Anh trai tôi là một cậu bé ưa phiêu lưu. Cậu ấy luôn khao khát được đi bộ băng qua những khu rừng ở châu Phi.

  • Câu 3: Nhận biết
    Circle the out one out.
    Hướng dẫn:

    channel có nghĩa là kênh truyền hình, là nơi phát sóng các chương trình, các từ còn lại là thể loại chương trình.

  • Câu 4: Nhận biết
    Circle the out one out.
    Hướng dẫn:

    TV schedule (lịch phát sóng truyền hình) – là một thứ, không phải là người; các từ còn lại đều chỉ người làm việc trên truyền hình

  • Câu 5: Nhận biết
    Find the word which has a different sound in the underlined part.
    Hướng dẫn:

    where có phần gạch chân phát âm là /eə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/

  • Câu 6: Nhận biết
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    TV ______________ can join in some game shows through telephones or by emails.

    Hướng dẫn:

    viewers = người xem (TV)

    Dịch: Người xem truyền hình có thể tham gia một số trò chơi truyền hình qua điện thoại hoặc email.

  • Câu 7: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    announce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 8: Nhận biết
    Find the word which has a different sound in the underlined part.
    Hướng dẫn:

    weather có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /iː/

  • Câu 9: Nhận biết
    Circle the out one out.
    Hướng dẫn:

    New York là tên một thành phố ở nước Mỹ, các từ còn lại là tên một quốc gia

  • Câu 10: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 11: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    Sushi is a Japanese ____ which is famous all over the world.

    Hướng dẫn:

    specialty = đặc sản (một món ăn đặc trưng của một vùng hay quốc gia)

    Dịch: Sushi là một món đặc sản của Nhật Bản nổi tiếng khắp thế giới.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    The _________ of insulin was considered to be one of the most dramatic and important milestones in medicine.

    Hướng dẫn:

    discovery = sự khám phá

    Dịch: Việc phát hiện ra insulin được xem là một trong những cột mốc quan trọng và ấn tượng nhất trong y học.

  • Câu 13: Nhận biết
    Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
    Hướng dẫn:

    compete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

  • Câu 14: Thông hiểu
    Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

    VTV2 is a channel which provides many _____ programmes for teenagers and children.

    Hướng dẫn:

    educational = mang tính giáo dục

    Dịch: VTV2 là một kênh cung cấp nhiều chương trình mang tính giáo dục cho thanh thiếu niên và trẻ em

  • Câu 15: Nhận biết
    Find the word which has a different sound in the underlined part.
    Hướng dẫn:

    cute có phần gạch chân phát âm là /juː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (73%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm