My father likes watching sports ______________on VTV3.
sports events = các sự kiện thể thao
Dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên kênh VTV3.
Bài tập Từ vựng unit 7 lớp 6 Global Success: Television có đáp án bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh cơ bản giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
⇒ Nhắc lại lý thuyết tiếng Anh 6 unit 7 Global Success:
My father likes watching sports ______________on VTV3.
sports events = các sự kiện thể thao
Dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên kênh VTV3.
My brother is an ____ boy. He always longs to go trekking through African jungles.
adventurous = thích phiêu lưu, ưa mạo hiểm
Dịch: Anh trai tôi là một cậu bé ưa phiêu lưu. Cậu ấy luôn khao khát được đi bộ băng qua những khu rừng ở châu Phi.
channel có nghĩa là kênh truyền hình, là nơi phát sóng các chương trình, các từ còn lại là thể loại chương trình.
TV schedule (lịch phát sóng truyền hình) – là một thứ, không phải là người; các từ còn lại đều chỉ người làm việc trên truyền hình
where có phần gạch chân phát âm là /eə/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/
TV ______________ can join in some game shows through telephones or by emails.
viewers = người xem (TV)
Dịch: Người xem truyền hình có thể tham gia một số trò chơi truyền hình qua điện thoại hoặc email.
announce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
weather có phần gạch chân phát âm là /e/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /iː/
New York là tên một thành phố ở nước Mỹ, các từ còn lại là tên một quốc gia
entertain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Sushi is a Japanese ____ which is famous all over the world.
specialty = đặc sản (một món ăn đặc trưng của một vùng hay quốc gia)
Dịch: Sushi là một món đặc sản của Nhật Bản nổi tiếng khắp thế giới.
The _________ of insulin was considered to be one of the most dramatic and important milestones in medicine.
discovery = sự khám phá
Dịch: Việc phát hiện ra insulin được xem là một trong những cột mốc quan trọng và ấn tượng nhất trong y học.
compete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
VTV2 is a channel which provides many _____ programmes for teenagers and children.
educational = mang tính giáo dục
Dịch: VTV2 là một kênh cung cấp nhiều chương trình mang tính giáo dục cho thanh thiếu niên và trẻ em
cute có phần gạch chân phát âm là /juː/; các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʌ/
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: