Từ vựng - Ngữ pháp Unit 7 lớp 6 Television
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 7: Television được sưu tầm và đăng tải bao gồm 2 phần chính của Unit 7 lớp 6 Television đó là từ mới và ngữ pháp sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu nội dung bài học Unit 7 Television SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức.
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
A. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
Wh - questions
1. WHO hoặc WHAT: Câu hỏi chủ ngữ
- Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Who | verb + ... |
What |
Ví dụ:
Who is the favourite VTV newsreader this year?
(Ai là phát thanh viên đài VTV được yêu thích năm nay?)
Who is making television programmes? (Ai tạo ra chương trình truyền hình?)
2. WHOM hoặc WHAT: Câu hỏi tân ngữ
Đây là câu hỏi khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.
Whom | Trợ động từ: do/ does/ did/ ... | S + V + ... |
What |
Ví dụ:
What kind of TV programme do you like most?
(Chương trình tivi nào mà bạn thích nhất?)
Whom did she meet yesterday? (Hôm qua, cô ấy đã gặp ai?)
3. WHEN, WHERE, HOW và WHY: Câu hỏi bổ ngữ
Đây là câu hỏi khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.
When | Trợ động từ: do/ does/ did/ ... | S + V + ... |
Where | ||
How | ||
Why |
Ví dụ:
How long does this film last? (Bộ phim kéo dài bao lâu?)
Why do children like cartoons programme?
(Tại sao trẻ con lại thích chương trình hoạt hình?)
Where is the studio of Vietnam television?
(Trường quay của Đài truyền hình Việt Nam ở đâu?)
4. CONJUNCTIONS
- Các liên từ cơ bản
Liên từ | Nghĩa | Ví dụ |
and | và | I like watching news and game show. |
or | hoặc | Hurry up, or you will be late. |
but | nhưng | My father likes horror films but my mother doesn't like them |
because | bởi vì | My sister likes sitcom because it is very interesting. |
although | mặc dù | Although he likes football, he doesn't often watch football programmes. |
so | nên | I'm listening to music, so I can't hear what you are saying. |
B. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Nghĩa |
1. announce | (v) /əˈnaʊns/ | thông báo |
2. action film | (n) /ˈækʃn fɪlm/ | phim hành động |
3. adventure | (n) /ədˈventʃər/ | sự phiêu lưu |
4. animals programme | (n) /ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/ | chương trình thế giới động vật |
5. audience | (n) /ˈɔːdjəns/ | khán giả |
6. boring | (adj) /ˈbɔːrɪŋ/ | tẻ nhạt |
7. broadcast | (n) /ˈbrɔːdkɑːst/ | phát thanh |
8. cartoon | (n) /kɑːˈtuːn/ | hoạt hình |
9. clever | /ˈklevər/ | khéo léo |
10. cameraman | (n) /ˈkæmrəmæn/ | chuyên viên quay phim |
11. channel | (n) /ˈtʃænl/ | kênh |
12. character | (n) /ˈkæriktə/ | nhân vật |
13. chat show | (n) /tʃæt ʃəʊ/ | chương trình tán gẫu |
14. comedy | (n) /ˈkɔmidi/ | kịch vui, hài kịch |
15. comedian | (n) /kəˈmiːdiən/ | nghệ sĩ hài kịch |
16. cool | (adj) /kuːl/ | mát mẻ |
17. cute | (adj) /kjuːt/ | đáng yêu |
18. discover | (v) /dɪˈskʌvə(r)/ | khám phá |
19. designer | (n) /diˈzaɪnə/ | nhà thiết kế |
20. director | (n) /diˈrektə/ | giám đốc sản xuất |
21. documentaries | (n) /ˌdɒkjuˈmentriz/ | phim tài liệu |
22. educate | (v) /ˈedjukeɪt/ | giáo dục |
23. entertain | (v) /entəˈteɪn/ | chiêu đãi, giải trí |
24. entertaining | (adj) /entəˈteɪnɪŋ/ | có tính giải trí |
25. event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
26. exhibition | (n) /eksɪˈbɪʃn/ | sự triễn lãm |
27. fact | (n) /fækt/ | thực tế, sự thực |
28. game show | (n) /ɡeɪm ʃəʊ/ | trò chơi truyền hình |
29. historical drama | (n) /hɪˈstɒrɪkl ˈdrɑːmə/ | phim, kịch lịch sử |
30. horror film | (n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/ | phim kinh dị |
31. MC | (n) /ˌem ˈsiː/ | người dẫn chương trình |
32. news | (n) /ðə njuːz/ | bản tin thời sự |
33. newsreader | (n) /ˈnjuːzˌriːdə/ | phát thanh viên |
34. producer | (n) /prəˈdjuːsə(r)/ | nhà sản xuất |
35. quiz show | (n) /kwɪz ʃəʊ/ | trò chơi đố vui |
36. reality show | (n) /riˈæləti ʃəʊ/ | chương trình truyền hình thực tế |
37. remote control | (n) /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | điều khiển |
38. reporter | (n) /rɪˈpɔːtə/ | phóng viên |
39. romantic film | (n) /rəʊˈmæntɪk fɪlm/ | phim lãng mạn |
40. sitcom | (n) /ˈsɪtˌkɔm/ | tình huống hài kịch (là từ kết hợp của situation và comedy) |
41. soap operas | (n) /səʊp ˈɒprə/ | phim dài tập |
42. TV schedule | /ˌtiː ˈviː ˈskedʒuːl/ | lịch phát sóng |
43. viewer | (n) /ˈvjuːə(r)/ | khán giả |
44. war film | (n) /wɔː(r) fɪlm/ | phim chiến tranh |
45. weather forecast | (n) /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ | bản tin dự báo thời tiết |
46. weatherman | (n) /ˈweðəmæn/ | người đọc tin dự báo thời tiết |
C. Bài tập Unit 7 lớp 6 Telelvision có đáp án
Choose the correct answer.
1. VTV is a ______TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers.
A. national B. international C. local D. wide
2. What’s your ______ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
3. - ______ do you like this TV programme?
- Because it helps me relax.
A. What B. Where C. Who D. Why
4. My father likes watching sports on VTV3 ______.
A. channels B. events C. athletes D. matches
5. TV _____ can join in some game shows through telephones or by emails.
A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders
6. That TV programme is not only interesting _______ it also teaches children many things about family and friendship.
A. and B. so C. because D. but
7. _________ is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day.
A. what B. how C. when D. where
8. ___________ the newsreaders on BBC One reads very fast. My brother can hear everything
in the news.
A. But B. Although C. When D. where
9. I like watching TV, _________ I watch it in my free time
A. so B. when C. but D. or
10. __________ do you watch TV a day ?- Twice a day.
A. How often B. How far C. How many D. How much
11. __________ hours a day do you watch TV ?
A. How often B. How far C. How many D. How much
Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far.
1. ________ is your family name? - It’s Nguyen.
2. ________ old are you? - I’m thirteen.
3. _________ do you live? - On Nguyen Trai Street.
4. _______ do you live with? - My parents.
5._________ is it from your house to school? - About three kilometers.
6. ________ do you go to school? - By bus.
7. ________ do you go to school? - At half past six.
8. __________ are you late? - Because I miss the bus.
Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. You should________ (do) your homework, instead of _________ (watch) TV before dinner.
2. She turned on the radio because she wanted _________ (listen) to some music.
3. ____________ (you/ watch) the news on TV last night?
4. What ____________ (you/ do) tonight, Hung?
5. Which programme ____________ (Linda/ like) best?
6. A new series of wildlife programmes ____________ (be) on at 9 o’clock Monday evenings.
7. My father never ____________ (watch) romantic films on television.
8. I only let my kids ____________ (watch) television at the weekends.
Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).
Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows
Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ______ because it’s (2) _____. It helps her not be a (3) _____. Trung enjoys watching (4) _______.It's time for him to (5) ______ and (6) _____ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) _____, (8) _____ and (9) _____. She like sitting on her sofa and watching the game (10) ____ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
6 - D; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - A; 11 - C;
Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far.
1. ___What_____ is your family name? - It’s Nguyen.
2. ____How____ old are you? - I’m thirteen.
3. ____Where_____ do you live? - On Nguyen Trai Street.
4. ___Who____ do you live with? - My parents.
5.____How far_____ is it from your house to school? - About three kilometers.
6. ____How____ do you go to school? - By bus.
7. ____When____ do you go to school? - At half past six.
8. ______Why____ are you late? - Because I miss the bus.
Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1. You should_____do___ (do) your homework, instead of _____watching____ (watch) TV before dinner.
2. She turned on the radio because she wanted ___to listen______ (listen) to some music.
3. _____Did you watch______ (you/ watch) the news on TV last night?
4. What ______are you doing_____ (you/ do) tonight, Hung?
5. Which programme _____does Linda like_______ (Linda/ like) best?
6. A new series of wildlife programmes ______is______ (be) on at 9 o’clock Monday evenings.
7. My father never ______watches______ (watch) romantic films on television.
8. I only let my kids _____watch_______ (watch) television at the weekends.
Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).
Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows
Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ___VTV3___ because it’s (2) __informative___. It helps her not be a (3) __frog in the well___. Trung enjoys watching (4) ___comedies____ . It’s time for him to (5) ___relax___ and (6) __refresh___ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) __ interesting___, (8) __entertaining___ and (9) __exciting___. She like sitting on her sofa and watching the game (10) _shows___ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.
Trên đây là toàn bộ Từ vựng - Ngữ pháp Unit 7 Television lớp 6 đầy đủ nhất. Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, việc kết hợp học lý thuyết và thực hành bài tập là cách học tập hiệu quả nhất hiện nay.