Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng tiếng Anh 6 unit 7 Global Success

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 7: Television được sưu tầm và đăng tải bao gồm những cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp các bạn dễ dàng tiếp thu nội dung bài học Unit 7 Television SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức.

Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television

Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Nghĩa

1. announce

(v) /əˈnaʊns/

thông báo

2. action film

(n) /ˈækʃn fɪlm/

phim hành động

3. adventure

(n) /ədˈventʃər/

sự phiêu lưu

4. animals programme

(n) /ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/

chương trình thế giới động vật

5. audience

(n) /ˈɔːdjəns/

khán giả

6. boring

(adj) /ˈbɔːrɪŋ/

tẻ nhạt

7. broadcast

(n) /ˈbrɔːdkɑːst/

phát thanh

8. cartoon

(n) /kɑːˈtuːn/

hoạt hình

9. clever

/ˈklevər/

khéo léo

10. cameraman

(n) /ˈkæmrəmæn/

chuyên viên quay phim

11. channel

(n) /ˈtʃænl/

kênh

12. character

(n) /ˈkæriktə/

nhân vật

13. chat show

(n) /tʃæt ʃəʊ/

chương trình tán gẫu

14. comedy

(n) /ˈkɔmidi/

kịch vui, hài kịch

15. comedian

(n) /kəˈmiːdiən/ 

nghệ sĩ hài kịch

16. cool

(adj) /kuːl/ 

mát mẻ

17. cute

(adj) /kjuːt/ 

đáng yêu

18. discover

(v) /dɪˈskʌvə(r)/ 

khám phá

19. designer

(n) /diˈzaɪnə/

nhà thiết kế

20. director

(n) /diˈrektə/

giám đốc sản xuất

21. documentaries

(n) /ˌdɒkjuˈmentriz/

phim tài liệu

22. educate

(v) /ˈedjukeɪt/ 

giáo dục

23. entertain

(v) /entəˈteɪn/ 

chiêu đãi, giải trí

24. entertaining

(adj) /entəˈteɪnɪŋ/ 

có tính giải trí

25. event

(n) /ɪˈvent/ 

sự kiện

26. exhibition

(n) /eksɪˈbɪʃn/ 

sự triễn lãm

27. fact

(n) /fækt/ 

thực tế, sự thực

28. game show

(n) /ɡeɪm ʃəʊ/

trò chơi truyền hình

29. historical drama

(n) /hɪˈstɒrɪkl ˈdrɑːmə/

phim, kịch lịch sử

30. horror film

(n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/

phim kinh dị

31. MC

(n) /ˌem ˈsiː/

người dẫn chương trình

32. news

(n) /ðə njuːz/

bản tin thời sự

33. newsreader

(n) /ˈnjuːzˌriːdə/

phát thanh viên

34. producer

(n) /prəˈdjuːsə(r)/

nhà sản xuất

35. quiz show

(n) /kwɪz ʃəʊ/

trò chơi đố vui

36. reality show

(n) /riˈæləti ʃəʊ/

chương trình truyền hình thực tế

37. remote control

(n) /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/

điều khiển

38. reporter

(n) /rɪˈpɔːtə/

phóng viên

39. romantic film

(n) /rəʊˈmæntɪk fɪlm/

phim lãng mạn

40. sitcom

(n) /ˈsɪtˌkɔm/

tình huống hài kịch (là từ kết hợp của situation và comedy)

41. soap operas

(n) /səʊp ˈɒprə/

phim dài tập

42. TV schedule

/ˌtiː ˈviː ˈskedʒuːl/

lịch phát sóng

43. viewer

(n) /ˈvjuːə(r)/

khán giả

44. war film

(n) /wɔː(r) fɪlm/

phim chiến tranh

45. weather forecast

(n) /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/

bản tin dự báo thời tiết

46. weatherman

(n) /ˈweðəmæn/

người đọc tin dự báo thời tiết

Bài tập Từ vựng Unit 7 lớp 6 Telelvision có đáp án

Choose the correct answer.

1. VTV is a ______TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers.

A. national

B. international

C. local

D. wide

2. What’s your ______ TV programme?

A. best

B. good

C. favourite

D. like

3. - ______ do you like this TV programme?

- Because it helps me relax.

A. What

B. Where

C. Who

D. Why

4. My father likes watching sports on VTV3 ______.

A. channels

B. events

C. athletes

D. matches

5. TV _____ can join in some game shows through telephones or by emails.

A. weathermen

B. people

C. viewers

D. newsreaders

Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).

Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows

Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ______ because it’s (2) _____. It helps her not be a (3) _____. Trung enjoys watching (4) _______.It's time for him to (5) ______ and (6) _____ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) _____, (8) _____ and (9) _____. She like sitting on her sofa and watching the game (10) ____ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - C; 

Read the following text and use the words given in the box to fill in the blanks. There are some extra word(s).

Comedies; interesting; relax; frog in the well; entertaining; informative; VTV3; exciting; refresh; shows

Nowadays, watching television has become a part of the culture of today’s modern society. Each one has his own favourite programs. Phuong likes to watch the News which is on (1) ___VTV3___ because it’s (2) __informative___. It helps her not be a (3) __frog in the well___. Trung enjoys watching (4) ___comedies____ . It’s time for him to (5) ___relax___ and (6) __refresh___ himself. And game shows are Thu’s favourite programs because she finds them (7) __ interesting___, (8) __entertaining___ and (9) __exciting___. She like sitting on her sofa and watching the game (10) _shows___ like X-factor, Your Face Sounds Familiar, and Who Wants to Be a Millionaire.

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 7 Television lớp 6 đầy đủ nhất. Để học tốt Tiếng Anh lớp 6, việc kết hợp học lý thuyết và thực hành bài tập là cách học tập hiệu quả nhất hiện nay.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Minh Hằng Trần
    Minh Hằng Trần

    👏

    quá hay!

    Thích Phản hồi 11/01/24
  • Sang Vo
    Sang Vo

    😵 ko hiểu gì hết 

    Thích Phản hồi 19:30 18/02
  • Thiên Lý Lê
    Thiên Lý Lê

    hay

    Thích Phản hồi 28/05/21
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm