Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải SBT Unit 1 lớp 6 My New School

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 1: My New School. Hướng dẫn Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Global Success Unit 1 My new school này do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn tài liệu học tập hữu ích với nội dung giải chi tiết và dễ hiểu sẽ giúp bạn có kết quả tốt.

A. Pronunciation trang 3

1. Find the word which has a different sound in the underlined. Say the words aloud. Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân. Đọc to các từ.

1. A. study B. lunch C. subject D. computer

2. A. calculator B. classmate C. fast D. father

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk

4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star

5. A. compass B. homework C. someone D. wonderful

Đáp án

1 - D. computer

2 - A. calculator

3 - A. school

4 - C. grammar

5 - B. homework

2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is/ are given). Cho biết tên của những thứ sau đây. Sau đó đọc to các từ (Các chữ cái đầu tiên của mỗi từ là / được đưa ra.

Đáp án

1 - compass

2 - smartphone

3 - star

4 - rubber

5 - carton

6 - Monday

B. Vocabulary & Grammar trang 4 5 6

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 1 lớp 6 có đáp án và bài dịch chi tiết.

1. Circle A, B, C or D for each picture. Khoanh tròn A, B, C, hoặc D tương ứng với mỗi bức tranh.

Đáp án

1 - B. writing

2 - A. playing the piano

3 - B. computer studies

4 - A. dinner time

5 - B. school things

2. Underline the right word in brackets to complete each sentence. Gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu. 

1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon.

2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.

3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday.

4. Do you often (play / do / have) team games during the break?

5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study).

6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (play/ do / have) at weekends.

Đáp án

1 - study

2 - does

3 - play

4 - study;

5 - do;

3. What are these things? Write the words/ phrases in the spaces. Đây là những đồ vật gì? Viết các từ / cụm từ vào khoảng trống

1. It is along seat for two or more students to sit on in the classroom.

b...............

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

c..............

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

b..............

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

a..............

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

n..............

6. It is a small electronic device for calculating with numbers.

c..............

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

l..............

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

p..............

Đáp án

1 - bench (ghế dài)

2 - coloured pencils (bút chì màu)

3 - bike/ bicycle (xe đạp)

4 - dictionary (từ điển)

5 - notebook (vở viết)

6 - calculator (máy tính bỏ túi)

7 - library (thư viện)

8 - poster (tấm áp phích)

4. Put the verbs in brackets in the correct form. Chia dang đúng của động từ. 

Đáp án

1 - finishes

2 - Do .. write

3 - Does ... like - says

4 - don't want - to stay

5 - wear - go

6 - spending - went; 

5. Fill the blank with a word/ phrase in the box. Điền vào chỗ trống bằng 1 từ/ cụm từ trong hộp. 

Đáp án

1 - English lessons

2 - study

3 - ball games

4 - housework

5 - have

6 - shares

7 - international

8 - subjects

6. Put the following words and phrase in correct order to make sentence. Sắp xếp từ/ cụm từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

Đáp án

1 - My grandmother is always at home in the morning. 

2 - I usually celebrate my birthday with my friends.

3 - What time do you usually get up on Sunday?

4 - We hardly ever speak Vietnamese in our English class. 

5 - The school bus always arrives at six forty-five.

C. Speaking trang 6 7

Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 My new school có đáp án.

1. Word in groups. Practise introducing a friend to someone else. Làm việc theo nhóm. Thực hành cách giới thiệu bạn bè với ai đó. 

Gợi ý

A: Linh, this is my new friends. Her name is Phuong.

B: Hi, Phuong. Nice to see you. 

C. Hello, Linh. Nice to see you, too. 

2. Look at the picture. Ask and answer questions using the given words/ phrase.  Quan sát bức tranh. Hỏi và trả lời sử dụng từ gợi ý. 

Đáp án

1 - When does your grandfather usually read newspapers? - In the morning. 

2 - How often do the teacher and student do experiments? - Every Thursday. 

3 - What do the boy often do after school? - Play football. 

4 - What time do these old people usually have a walk? - At 6 a.m.

5 - What time does David often listen to music? - At 9 p.m. 

3. Talk about your school. Nói về trường học của em.

Đáp án gợi ý

My school is Greenfield Secondary School. It is not very big, but it is very beautiful. There are three main buildings with many classrooms, a library, a computer room, and a science lab. The walls are painted yellow and white.

In front of the school, there is a large playground where students play football, badminton, and basketball. Behind the school, there is a school garden with many flowers and trees. It is a quiet place for us to read or relax.

The teachers in my school are very kind and helpful. They always encourage us to study hard. My classmates are friendly, and we often help each other with homework.

I love my school very much because it is like my second home.

Hướng dẫn dịch

Trường tôi là Trường Trung học Cơ sở Greenfield. Trường không lớn lắm nhưng rất đẹp. Trường có ba tòa nhà chính với nhiều phòng học, một thư viện, một phòng máy tính và một phòng thí nghiệm khoa học. Tường được sơn màu vàng và trắng.

Trước trường có một sân chơi rộng rãi, nơi học sinh chơi bóng đá, cầu lông và bóng rổ. Phía sau trường có một khu vườn với rất nhiều hoa và cây xanh. Đây là một nơi yên tĩnh để chúng tôi đọc sách hoặc thư giãn.

Các thầy cô trong trường rất tốt bụng và nhiệt tình. Họ luôn khuyến khích chúng tôi học tập chăm chỉ. Các bạn cùng lớp của tôi rất thân thiện và chúng tôi thường giúp đỡ nhau làm bài tập về nhà.

Tôi rất yêu trường vì nó giống như ngôi nhà thứ hai của tôi vậy.

Xem chi tiết tại: Write a paragraph about your school

Tả ngôi trường bằng tiếng Anh lớp 6

D. Reading trang 7 8

Tổng hợp bài tập Reading unit 1 có đáp án.

1. Put a word from the box in each to complete the following passage. Điền từ trong bảng để hoàn thành câu.

Đáp án

1 - go; 2 - off; 3 - their; 4 - learn;

5 - on; 6 - school; 7 - all; 8 - begins;

Hướng dẫn dịch

Ở Anh, khi học sinh đến trường, đầu tiên họ đến phòng mặc áo choàng. Họ cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai rồi vào lớp học. Một số sinh viên đến các phòng thí nghiệm và xưởng, nơi họ học vật lý, hóa học và nghệ thuật. Khi 1 học sinh làm nhiệm vụ, bạn ấy đến trường từ rất sớm. Anh ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng đen, vì vậy đồ đạc đã sẵn sàng cho buổi học đầu tiên. Lúc bảy giờ ba mươi, giáo viên vào phòng và bài học bắt đầu.

2. Tom's father is asking him about his first week at the new school. Read the conversation and answer the question. Ba của Tom đang hỏi cậu ấy về tuần đầu tiên tại trường mới. Đọc đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.

Đáp án

1 - Because the teacher and most of his classmates are new to him.

2 - They are friendly.

3 - IT

4 - Judo club.

5 - Yes, he did. 

3. Choose the correct word A, B or C for each of the gaps to complete the following text. Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành đoạn văn.

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - C; 7 - A; 8 - B; 

Hướng dẫn dịch

Bạn phải làm gì nếu bạn muốn tìm một cuốn sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tác giả. Tìm tên sách và kiểm tra nhãn hiệu trên kệ. Hãy ghi chú lại điều này để bạn tìm giá phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy truy cập danh mục tiêu đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, hãy chuyển đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả các tiêu đề thuộc chủ đề bạn muốn. Sau đó kiểm tra thẻ thích hợp, như với danh mục tác giả. Tiếp theo hãy tìm cuốn sách trên giá. Hãy để thủ thư đóng dấu trước khi bạn mang nó ra khỏi thư viện. Nếu sách không có trên giá, hãy yêu cầu thủ thư lấy nó cho bạn.

E. Writing trang 9

Tổng hợp bài tập Writing unit 1 lớp 6 có đáp án.

1. Complete the following dialogues. Hoàn thành đoạn hội thoại.

1. Georgie: ........................favourite subjects at school, Frankie?

Frankie: English and geography.

2. Duy: ..................... you like?

Khang: Hip hop. It's my favourite kind of music,

3. Huong: Which..............................?

Mai: An Chau Secondary School.

4. Tam: .................Sunday?

Hue: I usually go out with my friends or family in the morning and have music lessons in the afternoon.

5. Fiona: ..........................favourite teacher?

Tom: Mrs Me Keith. She's wonderful.

Đáp án

1 - What are

2 - What kind of music do 

3 - school do you study

4 - What do you usually do on

5 - Who is your

Hướng dẫn dịch

1 - Georgie: Những môn học yêu thích ở trường của bạn là gì vậy Frankie?

Frankie: Tiếng Anh và Địa lí.

2 - Duy: Bạn thích thể loại nhạc nào?

Khang: Hip hop. Đó là thể loại nhạc yêu thích của mình.

3 - Hương: Bạn học ở trường nào?

Mai: Trường THCS An Châu.

4 - Tâm: Bạn thường làm gì vào Chủ Nhật?

Huệ: Mình thường đi chơi với bạn hoặc gia đình vào buổi sáng và học nhạc vào buổi chiều.

5 - Fiona: Giáo viên yêu thích của bạn là ai?

- Tom: Cô Mc Keith. Cô ấy thật tuyệt vời.

2. Make sentences using the words/ phrases given. Hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.

Example: Trung / like / play chess.

- Trung likes to play chess. 

1. IT / Trong's favourite subject.

.....................................................

2. Mrs Hoa / our teacher / English.

............................................................

3. There / six coloured pencils / my friend's box.

...........................................................

4. Where / Ms Lan / live?

................................................

5. Shall / introduce you / my best friend, An Son?

....................................................

Đáp án

1 - IT is Trung's favorite subject.

2 - Mrs Hoa is our teacher of English.

3 - There are six coloured pencils in my friends box. 

4 - Where does Mr. Lan live?

5 - Shall I introduce you tot my best friends, An Son?

Hướng dẫn dịch

1 - Tin học là môn học yêu thích của Trung.

2 - Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.

3 - Có 6 cái bút chì màu trong hộp của bạn tôi.

4 - Cô Lan sống ở đâu?

5 - Tôi giới thiệu cậu với người bạn thân của tôi – An Sơn nhé?

3. Here is a list of some ideas for Linda's class rules. She always tries to keep all of them. Đây là danh sách một số ý tưởng về các nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội quy này.

1. arrive on time (đến đúng giờ)

2. remember books, school things, homework, etc (nhớ mang sách, đồ dùng ở trường, bài tập về nhà, v.v.)

3. listen carefully in class (lắng nghe cẩn thận trong lớp)

4. be prepared to work in pairs or in groups (sẵn sàng làm việc theo cặp hoặc theo nhóm)

5. do all the homework the teacher gives (làm tất cả các bài tập về nhà mà giáo viên giao cho)

6. try to speak English in the English lesson (cố gắng nói tiếng Anh trong tiết học tiếng Anh)

Now write a short paragraph of 40 - 50 words about how you keep to your class rules. Use Linda's class rules and you can add your own. Bây giờ viết một đoạn văn ngắn khoảng 40 - 50 từ để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.......

Đáp án gợi ý 1:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. Besides, we remember books, school things, homework, etc. Moreover, we listen carefully in class. In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school.

Hướng dẫn dịch

Chúng tôi cũng có một số nội quy của lớp và chúng tôi cố gắng tuân thủ tất cả các quy tắc đó. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ. Bên cạnh đó, chúng tôi nhớ sách vở, đồ dùng ở trường, bài tập về nhà,… Hơn nữa, chúng tôi chăm chú lắng nghe trong lớp. Ngoài ra, hãy chuẩn bị để làm việc theo cặp hoặc theo nhóm. Tiếp theo, chúng ta làm tất cả các bài tập mà giáo viên giao cho. Và, chúng tôi cố gắng nói tiếng Anh trong bài học tiếng Anh. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta cũng xem qua bài học mới trước khi đi học.

Đáp án gợi ý 2:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time. We usually remember books, school things, homework, etc. We always listen carefully and be prepared to work in pairs or in groups. And finally, we usually do all the homework the teacher gives and try to speak English in the English lesson.

Hướng dẫn dịch

Chúng tôi cũng có một số nội quy của lớp và chúng tôi cố gắng tuân thủ tất cả chúng. Chúng tôi luôn cố gắng đến trường đúng giờ. Chúng tôi thường nhớ sách, đồ dùng ở trường, bài tập về nhà, v.v. Chúng tôi luôn lắng nghe cẩn thận và sẵn sàng làm việc theo cặp hoặc theo nhóm. Và cuối cùng, chúng tôi thường làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao và cố gắng nói tiếng Anh trong giờ học tiếng Anh.

Đáp án gợi ý 3:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time, listen attentively to the teacher, and raise our hands to ask questions. Respecting others and completing assignments promptly helps maintain a positive and cooperative atmosphere in our class.

Hướng dẫn dịch

Chúng tôi cũng có một số nội quy của lớp và chúng tôi cố gắng tuân thủ tất cả chúng. Chúng em luôn cố gắng đến trường đúng giờ, chăm chú lắng nghe cô giảng và giơ tay đặt câu hỏi. Tôn trọng người khác và hoàn thành bài tập kịp thời giúp duy trì bầu không khí tích cực và hợp tác trong lớp học của chúng ta.

Đáp án gợi ý 4

At school, I always try my best to follow the class rules. I arrive on time, keep my phone on silent, and pay attention to the teacher during lessons. I raise my hand before speaking and listen respectfully when others are talking. I also complete my homework on time and keep my desk clean. Following these rules helps me learn better and shows respect to my teachers and classmates.

Dịch nghĩa

Ở trường, em luôn cố gắng tuân thủ các quy định trong lớp. Em đến đúng giờ, để điện thoại ở chế độ im lặng và chú ý nghe giảng. Em giơ tay trước khi phát biểu và lắng nghe khi người khác nói. Em cũng hoàn thành bài tập đúng hạn và giữ bàn học gọn gàng. Việc tuân thủ các quy định giúp em học tốt hơn và thể hiện sự tôn trọng với thầy cô và bạn bè.

Xem thêm tại: Write a short paragraph of 40 - 50 words about how you keep to your class rules

Trên đây là Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new School. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Thị Sâm Nguyễn
    Thị Sâm Nguyễn

    Hay😁

    Thích Phản hồi 11/09/23
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm