Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 10 lớp 6 Our houses in the future

Mời các bạn tham khảo Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 10 Our house in the future do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sau đây bao gồm toàn bộ kiến thức ngữ pháp quan trọng về cấu trúc và cách sử dụng Will và Might. Mời các em tham khảo Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 10 Our houses in the future đầy đủ dưới đây để có thể vận dụng làm những bài tập liên quan.

1. Cấu trúc với Will - diễn tả tương lai

Dạng viết tắt của will là 'll, hình thức phủ định là will not {won’t), Will có dạng quá khứ là would.

1.1. Cấu trúc Will trong tiếng Anh

Thể

Chủ ngữ

Động từ (V)

Vi du

Khẳng

định

He/She/It/ Danh từ số ít

will + V (nguyên thể)

She will help you to do it.

I/Y ou/W e/They/ Danh từ số nhiều

Phủ

định

He/She/It/ Danh từ số ít

will not (won’t) + V

(nguyên thể)

She won’t help you to do it.

I/Y ou/We/They/ Danh từ số nhiều

Thể

Trợ động từ + chủ ngữ

Động từ (V)

Ví dụ

Nghi

vân

Will + he/she/it/ danh từ số ít/ I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều

V (nguyên thể)...?

- Yes, s + will.

- No, s + won’t.

Will she help you to do it?

— Yes, she will.

- No, she won’t.

Chúng ta sử dụng will + V để nói về những hành động mà chúng ta nghĩ có thể xảy ra trong tương lai.

1.2. Cách dùng Will trong tiếng Anh

- Dùng để diễn đạt hoặc dự đoán sự việc, tình huống sẽ xảy ra trong tương lai.

Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.

- Dùng để diễn đạt dự đoán về hiện tại.

Ex: It will rain today. Hôm nay trời sẽ mưa.

- Dùng để đưa ra quyết định ngay lúc đang nói.

Ex: She is so thirsty. She will make herself a cup of apple juice.

Cô ấy khát quá. Cô ấy sẽ tự làm cho mình một ly nước ép tảo.

- Dùng để chỉ sự sẵn lòng, sự quyết tâm.

Ex: I will do it if you need. Nếu bạn cần tôi sẽ làm nó.

She will give up smoking. Cô ấy sẽ từ bỏ hút thuốc.

- Đưa ra một lời hứa, lời đe dọa.

Ex: (I promise) I will not lie.

(Con hứa) con sẽ không nói dối nữa.

I won’t take you to the zoo if you do that again. Nếu con còn làm thế\ mẹ sẽ không dẫn con đi sở thú.

2. Cấu trúc Might trong tiếng Anh

2.1. Cấu trúc với Might

Thể

Chủ ngữ

Động từ (V)

Ví dụ

Khẳng

định

He/She/It/ Danh từ số ít

mỉght + V (nguyên thể)

He might get on the train.

I/You/We /They/ Danh từ số nhiều

Phủ

định

He/She/It/ Danh từ số ít

might not + V

(nguyên thể)

She might not travel by motorbike.

Chúng ta sử dụng might + V để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chắc chắn chúng có xảy ra hay không).

2.2. Cách dùng Might trong tiếng Anh

- might được dùng để diễn tả một hành động, một sự việc có thể xảy ra hay không.

Ex: He might get on a taxi. I think his car is broken.

Anil ấy có thể đang đi tắc xi. Tôi nghĩ là xe hơi của anh ấy bị hỏng.

- might có thể được dùng để đưa ra gợi ý, nhưng không chắc là người nghe sẽ thích gợi ý này.

Ex: You might try an ice-cream. Bạn có thể thử ăn kem.

- might có thể được dùng để xin phép lịch sự trong tiếng Anh của người Anh (khác với tiếng Anh của người Mỹ), nhưng không thông dụng lắm.

Ex: Might I close the door? Tôi có thể đóng cửa được không?

3. Bài tập Ngữ pháp unit 10 unit 6 Our houses in the future có đáp án

Choose the correct answer to complete the sentence.

1. I think he ____ home at 3:00 tomorrow.

A. return B. will return C. returns D. returning

2. We ____ to the Moon by super car in the future.

A. will travel B. travel C. travels D. travelling

3. We_____ robots do our housework in 50 years’ time.

A. might have B. have C. has D. to have

4. You must meet Anna and I am sure you______ her.

A. likes B. will like C. like D. to like

5. I am not sure where to go for my holiday. I ______ to Da lat.

A. go B. goes C. must go D. might go

Complete the sentences with might or might not.

1. The sky looks cloudy. ~ It ______________ rain.

2. I ______________ watch the football game on Sunday; I am too busy.

3. You should ask him. He ______________ know Susan’s telephone number.

4. Jenny ______________ be in the office - I can’t reach her at home.

5. I have a lot of homework to do, so I ______________ go to her party this weekend.

6. Where will you travel next year? ~ We ______________ go to Egypt, but we’re not sure yet.

7. Don’t go any closer - it ______________ be safe.

8. You should introduce yourself; he ______________ remember you.

9. We ______________ visit my cousin in Australia next month but we don’t know yet.

10. She ______________ be on time for work because of the public transport strike.

Put the verbs into the correct form in the future simple.

1. I know for sure that I _______ (not go) out late at night.

2. They _______ (build) a bridge over that river.

3. Technology _______ (help) us build better houses.

4. The smart clock _______ (not start) because the battery is empty.

5. What _______ your dream house _______ (look) like?

6. In the future, houses _______ (be) more convenient.

7. He _______ (not surf) the Internet as regularly as he does now.

8. _______ Bailey _______ (move) to another city next year?

9. My mother _______ (not cook) because robots will help her.

10. We _______ (use) solar power as the main energy source.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer to complete the sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

Complete the sentences with might or might not.

1. The sky looks cloudy. ~ It ______might________ rain.

2. I ________might not______ watch the football game on Sunday; I am too busy.

3. You should ask him. He _______might_______ know Susan’s telephone number.

4. Jenny _______might_______ be in the office - I can’t reach her at home.

5. I have a lot of homework to do, so I ______might not________ go to her party this weekend.

6. Where will you travel next year? ~ We ______might________ go to Egypt, but we’re not sure yet.

7. Don’t go any closer - it ______might not________ be safe.

8. You should introduce yourself; he _____might not_________ remember you.

9. We ______might________ visit my cousin in Australia next month but we don’t know yet.

10. She _______might not_______ be on time for work because of the public transport strike.

Put the verbs into the correct form in the future simple.

1. I know for sure that I ___won’t go____ (not go) out late at night.

2. They ___will build____ (build) a bridge over that river.

3. Technology ___will help____ (help) us build better houses.

4. The smart clock ____won’t start___ (not start) because the battery is empty.

5. What ____will___ your dream house ____look___ (look) like?

6. In the future, houses ____will be___ (be) more convenient.

7. He ___won’t surf____ (not surf) the Internet as regularly as he does now.

8. ___Will____ Bailey _____move__ (move) to another city next year?

9. My mother ___won’t cook____ (not cook) because robots will help her.

10. We ___will use____ (use) solar power as the main energy source.

Ngoài Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our Houses In The Future đầy đủ nhất, mời các bạn tham khảo thêm Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our Houses In The Future.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm