Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Towns and Cities Language focus trang 15

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập Tiếng Anh 6 Friends plus trang 15 Unit 1: Towns and cities - Language focus

Soạn SBT tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 1 Towns and Cities Language focus trang 15 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Language focus Unit 1 Towns and Cities - SBT tiếng Anh Friends plus 6 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà một cách dễ dàng & nhanh chóng.

1. Write the comparative forms of the given adjectives. Viết dạng so sánh hơn của tính từ đã cho.

bad big comfortable dirty exciting far

good interesting nice old tall ugly

Short adjectives (Tính từ ngắn)

taller ....................... .......................

....................... ....................... .......................

Long adjectives (Tính từ dài)

....................... ....................... .......................

Irregular (Bất quy tắc)

....................... ....................... .....................

Đáp án

Short adjectives: taller; dirtier; nicer, older, uglier

Long adjectives: more comfortable, more exciting, more interesting; 

Irregular: worse; further/ farther; better; 

Hướng dẫn dịch

- bad: tệ

- big: to

- comfortable: thoải mái

- dirty: dơ bẩn

- exciting: hấp dẫn

- far: xa

- good: tốt

- interesting: thú vị

- nice: đẹp

- old: cũ, già

- tall: cao

- ugly: xấu

2. Complete each sentence so that it means the same as the first sentence. Use the comparative form of the adjectives. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa giống với câu đã cho. Sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ. 

That train is faster than this bus. (slow)

-> This bus is slower than that train.

1. Markets are cheaper than shops. (expensive)

-> Shops ___________

2. The library is quieter than the shopping centre. (noisy)

The shopping centre ___________

3. This square is smaller than that park. (big)

That park _____________

4. The cinema is nearer to my house than the train station. (far)

The train station _____________

5. These flats are better than those houses. (bad)

Those houses ______________

6. The swimming pool is dirtier than the sports centre. (clean)

The sports centre _____________

7. Britain is colder than Turkey. (hot)

Turkey ______________

Hướng dẫn dịch

Tàu lửa kia thì nhanh hơn xe buýt này. ( chậm)

-> Xe buýt này thì chậm hơn tàu lửa kia.

1. Chợ rẻ hơn cửa hàng.

2. Thư viện yên tĩnh hơn trung tâm mua sắm.

3. Quảng trường này nhỏ hơn công viên đó.

4. Rạp chiếu phim gần nhà tôi hơn ga xe lửa.

5. Những căn hộ này tốt hơn những căn nhà đó.

6. Hồ bơi bẩn hơn trung tâm thể thao.

7. Nước Anh lạnh hơn Thổ Nhĩ Kỳ.

Đáp án

1 -  Shops are more expensive than markets.

2 - The shopping center is noisier than the library.

3 - That park is bigger than the square.

4 - The train station is further than the cinema.

5 - Those houses are worse than these flats.

6 - The sports center is cleaner than the swimming pool.

7 - Turkey is hotter than Britain.

Hướng dẫn dịch

1 - Cửa hàng đắt hơn chợ.

2 - Trung tâm mua sắm ồn ào hơn thư viện.

3 – Công viên đó rộng hơn hình vuông.

4 - Ga xe lửa xa hơn rạp chiếu phim.

5 - Những ngôi nhà đó còn tệ hơn những căn hộ này.

6 - Trung tâm thể thao sạch hơn bể bơi.

7 - Thổ Nhĩ Kỳ nóng hơn Anh.

3. Look at the pictures of two towns, Burley and Darlton. Then write sentences about them using the comparative form of the adjectives. Quan sát bức tranh về 2 thị trấn Burley và Darlton. Sau đó sử dụng dạng so sánh hơn của tính từ để viết về chúng. 

(noisy) Burley is noisier than Darlton.

(Burley ồn ào hơn Darlton.)

1. (quiet) ...

2. (clean) ...

3. (dangerous) ...

4. (safe) ...

5. (ugly) ...

6. (cheap) ...

7. (expensive) ...

8. (friendly) ...

Đáp án

1 - Darlton is quieter than Burley.

2 - Darlton is cleaner than Burley.

3 - Burley is more dangerous than Darlton.

4 - Darlton is safer than Burley.

5 - Burley is uglier than Darlton.

6 - Darlton is cheaper than Burley

7 - Burley more expensive than Dalton.

8 - Darlton is friendlier than Burley.

Hướng dẫn dịch

1 - Darlton yên tĩnh hơn Burley.

2 - Darlton sạch hơn Burley.

3 - Burley nguy hiểm hơn Darlton.

4 - Darlton an toàn hơn Burley.

5 - Burley xấu hơn Darlton.

6 - Darlton rẻ hơn Burley

7 - Burley đắt hơn Dalton.

8 - Darlton thân thiện hơn Burley.

4. Write comparative sentences that are true for you. Viết câu so sánh sao cho đúng với em. 

the new supermarket in our area / the local shop

-> The new supermarket in our area is better than the local shop.

1. our town / London

2. my school / the other schools in my town

3. my parents’ bedroom / my bedroom

4. the library at my school / the town library

5. our class / the other classes at school

6. climbing walls / swimming pools

Đáp án

1. Our town is cheaper than London

2. My school is older than the other schools in my town

3. My parent's bedroom is larger than my bedroom

4. The Library at my school is newer than the town library

5. Our class is better than the other classes at school

6. Climbing walls is more dangerous than swimming pools.

Hướng dẫn dịch

1. Thị trấn của chúng tôi rẻ hơn London

2. Trường của tôi lâu đời hơn các trường khác trong thị trấn của tôi

3. Phòng ngủ của bố mẹ tôi lớn hơn phòng ngủ của tôi

4. Thư viện ở trường tôi mới hơn thư viện thị trấn

5. Lớp mình học giỏi hơn các lớp khác ở trường

6. Leo tường nguy hiểm hơn bể bơi.

Trên đây là Giải Workbook unit 1 Towns and cities Language focus trang 15 chi tiết nhất. Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Unit 1 lớp 6 Towns and Cities khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm