Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 CLIL trang 70

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 CLIL Natural science

Giải CLIL tiếng Anh 6 friends plus unit 5 Food and Health trang 70 hướng dẫn giải toàn bộ phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo giúp các em chuẩn bị bài unit 5 lớp 6 hiệu quả.

1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer. Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.

water minerals fat (x2) protein vitamins diseases carbohydrates

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 CLIL trang 70

Đáp án

- water (n): nước

- minerals (n): khoáng chất

- fat (n): chất béo

- vitamins (n): vitamin

- diseases (n): bệnh tật

- carbohydrates (n): hóa chất các bon

- protein (n): chất đạm

1. protein2. Cabohydrates3. vitamins4. diseases
5. minerals6. fat7. fat8. water

Hướng dẫn dịch

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

2. Read the text again. Are the sentences True or False? Đọc văn bản một lần nữa. Nhưng câu sau Đúng hay Sai?

1. There isn't any protein in beans.

2. You can get diseases if you don't eat a lot of vitamins.

3. Minerals are good for healthy teeth.

4. Carbohydrates have got the most energy.

5. Some types of fat are good for you.

6. There isn't any water in vegetables.

Đáp án

1. False2. True3. True
4. True5. True6. False

Hướng dẫn dịch

1. Không có bất kỳ chất protein nào trong đậu.

2. Bạn có thể mắc bệnh nếu không ăn nhiều vitamin.

3. Khoáng chất thì tốt cho răng khỏe mạnh.

4. Carbohydrate có nhiều năng lượng nhất.

5. Một số loại chất béo thì tốt cho bạn.

6. Không có nước trong rau.

3. Read the sentences and write the names of the food in the text. Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.

1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.

2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.

3. It's got a lot of protein in it. It's white. We drink ít.

4. These have got a lot of protein. You can cook them or eat them in a salad. They can be different colours.

5. It's brown and very sweet. It's delicious, but it's got a lot of fat.

Đáp án

1. cheese

2. olives

3. milk

4. beans

5. chocolate

4. Look at the picture of the dinner plate. What nutrients are there in the five food groups? Hãy nhìn vào hình ảnh của món ăn cho bữa tối. Những chất dinh dưỡng nào có trong năm nhóm thực phẩm?

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 CLIL trang 70

Đáp án

1. Minerals

2. Cabonhydrates

3. Protein

4. Fat

5. vitamins

5. Work in pairs. What do you eat everyday? Ask and answer questions with your partner to complete the table. Then use the information to draw a dinner plate for your partner. Who eat the healthiest food? Làm việc theo cặp. Bạn ăn gì hàng ngày? Hỏi và trả lời câu hỏi với bạn của bạn để hoàn thành bảng. Sau đó, sử dụng thông tin để vẽ một món ăn tối cho bạn của bạn. Cái nào là đồ ăn có lợi nhất cho sức khỏe?

Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 5 CLIL trang 70

- What kind of fruit do you eat every day?

- I eat an apple.

Trên đây là Giải tiếng Anh unit 5 lớp 6 Food and Health CLIL trang 70. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh 6 Unit 5 Friends plus CLIL trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng