Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 1 Towns and Cities tiếng Anh 6 Friends Plus

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Towns and Cities Friends Plus

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh 6 Friends Plus theo từng unit, Từ vựng Unit 1 Towns and Cities SGK tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo dưới đây bao gồm toàn bô những từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 1 lớp 6 Towns and Cities SGK Friends Plus 6.

Từ mới tiếng Anh 6 Friends plus unit 1

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. Cabin (n) /ˈkæbɪn/ khoang, buồng trên máy báy, tàu
2. chef (n) /ʃef/ bếp trưởng
3. climbing wall (n) /ˈklaɪmɪŋ wɔːl/ tường leo
4. cruise ship (n) /kruːz ʃɪp/ tàu du lịch trên biển
5. description (n) /dɪˈskrɪpʃn/ miêu tả
6. flat (n) /flæt/ căn hộ
7. modern (adj) /ˈmɒdn/ hiện đại
8. transport (n) /ˈtrænspɔːt/ sự vận chuyển
9. bus station  (n.p) /bʌs/ /ˈsteɪʃən/ trạm xe buýt
10. library  (n) /ˈlaɪbrəri/ thư viện
11. sports centre  (n.p) /ˈspɔːts sentə(r)/ trung tâm thể thao
12. theatre  (n) /ˈθɪətə(r)/ nhà hát
13. café  (n) /ˈkæfeɪ/  quán cà phê
14. bridge  (n) /brɪdʒ/ cây cầu
15. train station  (n.p) /treɪn ˈsteɪʃən/ trạm xe buýt
16. office building (n.p) /ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/ tòa nhà văn phòng
17. restaurant  (n) /ˈrestrɒnt/ nhà hàng
18. square  (n) /skweə(r)/ quảng trường
19. cinema  (n) /ˈsɪnəmə/ rạp chiếu phim
20. park  (n) /pɑːk/ công viên
21. shopping centre (n.p) /ˈʃɒpɪŋ sentə(r)/ trung tâm mua sắm
22. market  (n) /ˈmɑːkɪt/ chợ
23. monument  (n) /ˈmɒnjumənt/ tượng đài
24. hotel  (n) /həʊˈtel/ khách sạn
25. street  (n) /striːt/ đường phố
26. fantastic  (adj) /fænˈtæstɪk/ thú vị
27. comfortable  (adj) /ˈkʌmftəbl/ thoải mái
28. passenger  (n) /ˈpæsɪndʒə(r)/ hành khách
29. swimming pool  (n.p) /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ hồ bơi
30. dangerous  (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
31. safe  (adj) /seɪf/ an toàn
32. friendly  (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
33. path  (n) /pɑːθ/ tuyến đường
34. hill  (n) /hɪl/ đồi
35. imaginary (adv) /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ tưởng tượng, không có thật
36. legend (n) /ˈledʒ.ənd/ huyền thoại
37. representation (n) /ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ sự đại diện, sự tượng trưng
38. scale (n) /skeɪl/ tỉ lệ (trên bản đồ)
39. symbol (n) /ˈsɪm.bəl/ biểu tượng
40. coach (n) /kəʊtʃ/ huấn luyện viên
41. fool (n) /fuːl/ người thiếu khôn ngoan
42. waitress (n) /ˈweɪ.trəs/ nữ bồi bàn
43. forest  (n) /ˈfɒrɪst/  rừng
44. river  (n) /ˈrɪvə(r)/  sông
45. road (n)  /rəʊd/ con đường
46. building (n)  /ˈbɪldɪŋ/  toà nhà
47. zoo  (n) /zuː/  sở thú
48. amusement park  (n.p) công viên giải trí
49. shopping mall  (n) trung tâm mua sắm
50. factory  (n)  /ˈfæktri/  nhà máy

Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Friends plus unit 1

Choose the best answer to complete the sentence.

1. In the spring, the place is _______ with the visitors.

A. crowd

B. crowded

C. crowding

D. crowds

2. It is ­____ to have the school so near.

A. inconvenience

B. inconvenient

C. convenient

D. convenience

3. The roads in the city are usually _____.

A. empty

B. peaceful

C. quiet

D. narrow

4. Life in countryside is ______. There aren’t many things to do there.

A. noisy

B. boring

C. fantastic

D. polluted

5. Heavy traffic flow is a major source of noise ______ in urban areas.

A. polluting

B. pollute

C. polluted

D. pollution

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. The town's __________ is about 10,000 people. (populate)

2. My __________ neighbour always says hello. (friend)

3. The children had a lot of fun at the _________ park. (amuse)

4. She has a __________ voice that everyone likes. (beauty)

5. Niagara Falls is a popular __________ destination. (tour)

6. Let's go to the __________ mall to buy some clothes. (shop)

Đáp án

Choose the best answer to complete the sentence.

1. B; 2. C; 3. D; 4. B; 5. D

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. The town's _____population_____ is about 10,000 people. (populate)

2. My __friendly____ neighbour always says hello. (friend)

3. The children had a lot of fun at the ____amusement_____ park. (amuse)

4. She has a ___beautiful_______ voice that everyone likes. (beauty)

5. Niagara Falls is a popular ____ tourist______ destination. (tour)

6. Let's go to the _____shopping_____ mall to buy some clothes. (shop)

Trên đây là toàn bộ Từ vựng tiếng Anh 6 Friends Plus Unit 1 Towns and Cities đầy đủ nhất. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 6 tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh khác nhau trên VnDoc.com. Chúc các em học sinh học tập hiệu quả!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm