Vocabulary Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus trang 6
Tiếng Anh 6 Friends plus Starter unit Vocabulary trang 6
Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh Friends Plus lớp 6 Starter Unit trang 6 Vocabulary - Free time dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn Vocabulary Starter Unit trang 6 tiếng Anh 6 Friends Plus gồm gợi ý lời giải hay cũng như hướng dẫn dịch và file nghe mp3 bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 có trong trang 6 Sách giáo khoa tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo.
Xem chi tiết: Soạn Starter Unit tiếng Anh 6 Friends Plus đầy đủ nhất
1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check. Nối từ trong hộp với bức tranh từ - 15, sau đó nghe và kiểm tra.
Click để nghe
Đáp án
1 - Chatting online; 2 - Reading; 3 - meeting friends;
4 - art; 5 - photography; 6 - cycling;
7 - sport; 8 - animals; 9 - music;
10 - video games; 11 - watching TV; 12 - films;
13 - skateboarding; 14 - cooking; 15 - shopping;
Hướng dẫn dịch
1 - Trò chuyện trực tuyến; 2 - Đọc; 3 - gặp gỡ bạn bè;
4 - nghệ thuật; 5 - nhiếp ảnh; 6 - đạp xe;
7 - thể thao; 8 - động vật; 9 - âm nhạc;
10 - trò chơi điện tử; 11 - xem TV; 12 - phim;
13 - trượt ván; 14 - nấu ăn; 15 - mua sắm;
2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers. Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ trong hộp. Sau đó đọc, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời.
Click để nghe
photography ; skateboarding ; cooking ; sport ;
reading ; music ; video games ; chatting ;
Hi! I'm Kate. I'm twelve and I'm from Oxford in the UK. I'm into sport and I'm good at basketball. Apart form sport, I like (1)......... and (2)...... online. I'm not interested in shopping. This is my brother Jack. Jack isn't into sport. He's into (3)........ and his favorites are football games. Jack isn't on his computer twenty-four hours a day - he and his friends like (4)........ but they aren't very good!
Our parents, Jen and Ed, like books and they're into (5) ....... My mum is interested in (6)...... and her photos are really good. Our mum and dad are good at (7)......Italian food is their favourite.
And you and your family? What are your hobbies and interests?
Đáp án
1 - Music; 2 - chatting; 3 - video games; 4 - skateboarding;
5 - reading; 6 - photography; 7 - cooking;
Hướng dẫn dịch
Chào! Mình là Kate. Mình mười hai tuổi và mình đến từ Oxford ở Vương quốc Anh. Mình thích thể thao và mình giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao, mình thích âm nhạc và tán gẫu trực tuyến. Mình không quan tâm đến việc mua sắm.
Đây là Jack, anh trai mình. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích trò chơi điện tử và trò yêu thích của anh ấy là các trò chơi bóng đá. Jack không sử dụng máy tính của mình hai mươi bốn giờ mỗi ngày - anh ấy và bạn bè của anh ấy thích trượt ván, nhưng họ không giỏi lắm!
Cha mẹ của chúng mình, Jen và Ed, thích sách và họ thích đọc. Mẹ mình quan tâm đến nhiếp ảnh và những bức ảnh của bà thực sự rất đẹp. Bố và mẹ của chúng mình giỏi nấu ăn. Món ăn Ý là món yêu thích của họ.
Còn bạn và gia đình thì sao? Sở thích của bạn là gì?
3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrase. Nhìn những cụm từ quan trọng dưới đây và lắng nghe. Họ nói gì? Hoàn thành cụm từ.
Click để nghe
KEY PHRASES Talking about hobbies and interests | |
(+) 1. I'm interested in……………………. . 3. I'm into……………………. . 5. I like……………………. . 7. I'm good at……………………. . 9. My favourite…………. is / are……………….. | (-) 2. I'm not interested in……………………. . 4. I'm not into……………………. . 6. I don't like……………………. . 8. I'm not good at……………………. . |
Đáp án
1 - music
2 - cycling
3 - films and watching TV
4 - reading
5 - shopping and meeting friends
6 - chatting online
7 - skateboarding
8 - art
9 - animals - dogs
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thích âm nhạc.
2. Tôi không thích đi xe đạp.
3. Tôi thích phim và xem tivi.
4. Tôi không thích đọc.
5. Tôi thích mua sắm và gặp gỡ bạn bè.
6. Tôi không thích tán gẫu qua mạng.
7. Tôi giỏi trượt ván.
8. Tôi không giỏi về mỹ thuật.
9. Động vật yêu thích của tôi là những chú chó.
4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1. Viết 6 câu về sở thích của em. Sử dụng những cụm từ quan trọng trong bài tập 3 và những từ vựng trong bài 1.
Ví dụ:
I'm into sports. Tôi giỏi thể thao.
I'm not good at music. Tôi không giỏi về âm nhạc.
Các em học sinh tự viết theo sở thích cá nhân.
Gợi ý 1
- I'm into books.
- I'm interesting in listening to music.
- I'm good at English.
- I don't like cooking.
- I'm not good at drawing.
- I like watching films
Hướng dẫn dịch
- Tôi thích sách.
- Tôi thú vị khi nghe nhạc.
- Tôi giỏi tiếng Anh.
- Tôi không thích nấu ăn.
- Tôi không giỏi vẽ.
- Tôi thích xem phim.
Gợi ý 2
1. I’m interested in films. Tôi thích phim.
2. I’m not into shopping. Tôi không thích mua sắm.
3. I like cycling. Tôi thích đi xe đạp.
4. I don’t like video games. Tôi không thích trò chơi điện tử.
5. My favourite colours are black and white. Tôi thích màu đen và trắng.
6. I’m good at cooking. Tôi giỏi nấu ăn.
5. Use it! Work in pairs. Compare your interests in exercise 4. Thực hành nào! Làm việc theo cặp. So sánh sở thích của em trong bài tập 4.
Example:
A: I'm into sport. Mình thích thể thao.
B: Oh, I don't like sport. I like reading. Ồ, mình không thích thể thao. Mình thích đọc.
Gợi ý 1
A: I’m interested in listening to music..
B: Oh, I’m not interested in music. I’m interested in video games.
A: I’m into books.
B: Oh, I'm into reading books, too.
A: I like watching film.
B: Oh, I don’t like watching film. I like playing sports.
A: I don’t like cooking.
B: Oh, me, too.
Hướng dẫn dịch
A: Tôi thích nghe nhạc ..
B: Ồ, tôi không quan tâm đến âm nhạc. Tôi quan tâm đến trò chơi điện tử.
A: Tôi thích sách.
B: Ồ, tôi cũng thích đọc sách.
A: Tôi thích xem phim.
B: Ồ, tôi không thích xem phim. Tôi thích chơi thể thao.
A: Tôi không thích nấu ăn.
B: Ồ, tôi cũng vậy.
Gợi ý 2
A: I’m interested in films.
B: Oh, I’m not interested in films. I’m interested in video games.
A: I’m not into shopping.
B: Oh, I’m into shopping.
A: I like cycling.
B: Oh, I don’t like cycling. I like watching TV.
A: I don’t like video games.
B: Oh, I like video games.
A: My favourite colours are black and white.
B: Oh, my favourite colours aren’t black and white. My favourite colours are red and yellow.
A: I’m good at cooking.
B: Oh, I’m not good at cooking. I’m good at photography.
Hướng dẫn dịch
A: Mình thích phim.
B: Mình không thích mua sắm.
A: Ồ, mình không thích phim. Mình thích trò chơi điện tử.
B: Ồ, mình lại thích mua sắm.
A: Mình thích đi xe đạp.
B: Ồ, mình không thích đi xe đạp. Mình thích xem tivi.
A: Mình không thích trò chơi điện tử.
B: Ồ, mình thích trò chơi điện tử.
A: Mình thích màu đen và trắng.
B: Ồ, mình không thích màu trắng và đen. Mình thích màu đỏ và vàng.
A: Mình giỏi nấu ăn.
B: Ồ mình không giỏi nấu ăn. Mình giỏi về nhiếp ảnh.
Những từ gạch chân các em có thể thay thế bằng hoạt động của mình.
Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Anh 6 Friends plus Starter unit - Vocabulary trang 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.