Từ vựng Unit 2 lớp 6 Every day Right on
Từ vựng unit 2 lớp 6 Right on: Every day
Từ vựng tiếng Anh 6 Right on unit 2: Every day dưới đây tổng hợp những Từ vựng tiếng Anh 6 trọng tâm trong Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 6 giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập từ vựng tiếng Anh 6 Right on theo từng unit hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 Every day
brush teeth /ˈbrʌʃˌtiːθ/ (phr): đánh răng
come back home /ˈkʌmˈbækˈhəʊm/(phr): trở về nhà
daily routine /ˌdeɪli ruːˈtiːn/ (n):thói quen hằng ngày
do homework /ˈduː ˈhəʊmwɜːk/ (phr):làm bài tập về nhà
finish school /ˈfɪnɪʃskuːl/ (phr):kết thúc giờ học ở trường
free-time activities /ˌfriː-taɪm ækˈtɪvətiz/ (pl n): các hoạt động trong thời gian rảnh
get up /get ʌp/ (phr): thức dậy
go to basketball practice /ˈgəʊ tə ˈbɑːskɪtbɔːl ˈpræktɪs/ (phr):đi tập bóng rổ
go to bed /ˈgəʊ tə bed/ (phr): đi ngủ
play video games /ˈpleɪ ˈvidiəʊ ˈgeɪmz/ (phr): chơi trò chơi điện tử
take a shower /ˈteɪk ə ˈʃaʊə/ (phr):tắm vòi sen
walk to school /wɔːk tə skuːl/ (phr):đi bộ đến trường
watch videos online /wɒʧ ˈvidiəʊz ˈɒnˌlaɪn/ (phr): xem video trực tuyến
Lesson 2a:
(a) quarter past/to (seven) /ə ˈkwɔːtə pɑːst /tʊ/ (phr): mười lăm phút sau/ mười lăm phút nữa (bảy giờ)
canteen /kænˈtiːn/ (n): căn tin, nhà ăn
half past (seven) /hɑːfpɑːst/ (phr):30 phút sau (bảy giờ)
o’clock /əˈklɒk/ (adv): giờ đúng
registration /ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n):việc đăng kí, việc ghi danh
team /tiːm/ (n): đội, nhóm
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ (n): đồng phục
Lesson 2c:
chat online /ˈʧæt ˈɒnˌlaɪn/ (phr): trò chuyện trực tuyến
do jigsaw puzzles /duː ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/(phr): chơi ghép hình
do puzzles online /duː ˈpʌzlz ˈɒnˌlaɪn/(phr): giải đố trực tuyến
go bowling /gəʊ ˈbəʊlɪŋ/ (phr): chơi bowling
go skateboarding /gəʊ ˈskeɪtˌbɔːdɪŋ/(phr): chơi trượt ván
go to the amusement park /gəʊ tə ðiː əˈmjuːzməntpɑːk/ (phr):đi đến một công viên giải trí
go to the mall /gəʊ tə ðə mɔːl/ (phr):đi đến trung tâm thương mại
go to the theatre /gəʊ tə ðə ˈθɪətə/(phr): đi đến rạp hát
hang out with friends /ˈhæŋ aʊt wɪð frendz/ (phr): đi chơi với bạn bè
play board games /pleɪˈbɔːdˌgeɪmz/(phr): chơi board game
Lesson 2f:
charity /ˈʧærəti/ (n): tổ chức từ thiện
field /fiːld/ (n): sân cỏ
go to the gym /gəʊ tə ðə ʤɪm/ (phr):đi đến phòng tập thể dục
have piano lessons /hæv pɪˈænəʊ ˈlesənz/ (phr): học piano
nickname /ˈnɪkneɪm/ (n): biệt danh
spend time with someone /spend ˈtaɪm wɪð ˈsʌmwʌn/ (phr):dành thời gian với ai đó
training /ˈtreɪnɪŋ/ (n): sự huấn luyện,sự tập luyện
twice /twaɪs/ (adv): hai lần
wizard /ˈwɪzəd/ (n): nhà thiên tài, phù thuỷ
CLIL 2:
breathe /briːð/ (v): hít thở
raise awareness /reɪz əˈweənəs/ (phr):nâng cao nhận thức
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 2 Right on Every day. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tổng hợp từ mới tiếng Anh 6 theo unit sẽ giúp ích cho các em học sinh học tập môn tiếng Anh 6 sách mới hiệu quả.