Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 Right On Unit 4 4d Everyday English

Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Holidays 4d Everyday English

Giải SGK tiếng Anh Right on 6 Unit 4 Holidays 4d. Everyday English hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 6 unit 4 trang 76 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Making suggestions 

1. Complete the dialogue. Use the sentences (A-E). Hoàn thành hội thoại. Sử dụng câu A – E.

A. What's wrong now?

B. Here, take mine.

C. Why don't you put on your gloves?

D. Let's ask Nat for his.

E. No problem.

Helen: Wow! I love it here in Moscow! The sights are amazing.

Maria: Yes, they are, but my hands are freezing.

Helen: 1) ____________

Maria: I haven't got them with me.

Helen: 2) ____________ I've always got an extra pair in my bag.

Maria: Thanks!

Helen: 3) ____________

Maria: Umm ... Helen?

Helen: 4) ____________

Maria: My head is cold, too. Have you got a hat in your bag?

Helen: No, I haven't.... I know. 5) ____________ He's always got one in his bag.

Maria: Good idea! Thanks!

Đáp án

1. C

2. B

3. E

4. A

5. D

2. Listen and check. Take roles and read the dialogue aloud. Nghe và kiểm tra. Đổi vai và đọc to bài hội thoại lên.

Helen: Wow! I love it here in Moscow! The sights are amazing.

Maria: Yes, they are, but my hands are freezing.

Helen: Why don't you put on your gloves?

Maria: I haven't got them with me.

Helen: Here, take mine. I've always got an extra pair in my bag.

Maria: Thanks!

Helen: No problem.

Maria: Umm ... Helen?

Helen: What's wrong now?

Maria: My head is cold, too. Have you got a hat in your bag?

Helen: No, I haven't.... I know. Let's ask Nat for his. He's always got one in his bag.

Maria: Good idea! Thanks!

3. Read the table. Then choose the correct item. Đọc bảng. Sau đó chọn phương án đúng.

1. My/Mine coat is blue. Her/Hers is red.

2. These aren't their/theirs shoes. They are our/ours.

3. Look at him/his. He/His is wearing my/me scarf.

4. Your/Yours socks are green. Their/Theirs are orange.

5. These aren't her/hers jeans. They are my/mine.

6. This isn't me/my hat. It's your/yours.

Đáp án

1. My – Hers

2. their - ours

3. him – He - my

4. Your – Theirs

5. her - mine

6. my - yours

Intonation

Intonation in exclamations

Listen and compare the intonation in the sets of sentences. Listen again and repeat. Nghe và so sánh ngữ điệu trong các cặp câu. Nghe lại và lặp lại.

• Sounds great. - Sounds great!

• Good idea. - Good idea!

• Thanks. - Thanks!

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 4 Holidays Everyday English trang 76. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6 Right On!

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng