Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 Right On Unit 2 2e Grammar

Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Every day 2e Grammar

Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every day 2e Grammar trang 44 45 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập unit 2 SGK tiếng Anh 6 Right on giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Adverbs of frequency Trạng từ chỉ tần suất

1. Read the theory box. Then write the correct adverb of frequency. Đọc khung lý thuyết. Sau đó viết trạng từ chỉ tần suất đúng.

1. John ____________ (100%) walks to school.

2. Helen ____________ (25%) watches TV in the evening.

3. They ____________ (50%) do their homework after lunch.

4. He is ____________ (0%) late for school.

5. My dad ____________ (75%) has lunch at work.

Đáp án

1 - always

2 - sometimes

3 - often

4 - never

5 - usually

2. Put the words in the correct order. Đặt các từ theo trật tự đúng.

1. always/ early/is/ for work/ He

2. She/ late/ sometimes/ is

3. shower/ He / in the evening/ usually / takes/ a

4. on Sundays/ They/ go/ often/ to the park

Đáp án

1 - He is always early for work.

2 - She is sometimes late.

3 - He usually takes a shower in the evening.

4 - They often go to the park on Sundays.

3. Put a tick (V) in the correct box. Then tell your partner. Đánh dấu vào ô đúng. Sau đó nói với bạn của em.

Gợi ý

alwaysusuallyoftensometimesnever
7:00 a.m. get upV
8:00 a.m. leave for schoolV
1:30 p.m. have lunchV
5:00 p.m do homeworkV
7:00 p.m have dinnerV
9:30 p.m. go to bedV

I usually get up at 7.00 a.m.

I usually leave for school at 8.00.

I sometimes have lunch at 1:30 p.m.

I never do homework at 5 p.m.

I always have dinner at 7 p.m.

I often go to bed at 9.30 p.m.

4. Think. Imagine your friend is a famous person. What is his/ her daily routine like? Suy nghĩ. Tưởng tượng bạn của em là một người nổi tiếng. Hoạt động thường nhật của bạn ấy như thế nào?

Steve is a famous actor. He never gets up early. He always has a big breakfast.

5. Read the table. Choose the correct item. Then complete the answers. Đọc bảng. Chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành các câu trả lời.

1. Do/Does you eat lunch at school? Yes, __________.

2. Do/Does your friends have dinner at 7:00p.m.? No, __________.

3. Do/Does Mary drive to work? Yes, __________.

4. Do/Does he have a shower in the morning? No, __________.

5. Do/Does you and your friends play tennis? No, __________.

Đáp án

1. Do/Does you eat lunch at school? Yes, ____I do______.

2. Do/Does your friends have dinner at 7:00p.m.? No, _____they don't_____.

3. Do/Does Mary drive to work? Yes, _____she does_____.

4. Do/Does he have a shower in the morning? No, ____he doesn't_____.

5. Do/Does you and your friends play tennis? No, ___they don't_______.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có ăn trưa ở trường không? – Mình có.

2. Bạn bè của bạn có ăn tối lúc 7:00 tối không? - Không, họ không.

3. Mary có lái xe đi làm không? Có, cô ấy có.

4. Anh ấy có tắm vào buổi sáng không? - Không, anh ấy không.

5. Bạn và bạn bè của bạn có chơi quần vợt không? Không, họ không.

6. Form questions, then answer them. Thành lập câu hỏi, sau đó trả lời.

1. Mario / like Art? (No)

A: "Does Mario like Art?” - B: "No, he doesn't."

2. Sandra/ have Maths on Mondays? (Yes)

3. you / watch TV after dinner? (No)

4. they have lunch at home? (Yes)

Đáp án

2 - Does Sarah have Maths on Mondays. – Yes, she does.

3 - Do you watch TV after dinner?

4 - Do they have lunch at home? – Yes, they do.

7. Fill in the gaps with the Present Simple of these verbs: finish, work, have, not / go, you / get up, watch, you / do, make, play and listen. Then answer the questions. Điền vào chỗ trống với thì Hiện tại đơn của các động từ này: finish, work, have, not / go, you / get up, watch, you / do, make, play và listen. Sau đó trả lời các câu hỏi.

Hi Joshua!

How are you? What time 1) __________ in the morning? I get up at 7:30 and my mum 2) __________breakfast for me and my sister, Karen. Karen is 21 __________and she 3) __________ to school. She 4) __________ in a bank. I go to school and my lessons 5) __________ at 3:00. After that I 6) __________ football in the park with my friends. Then, I do my homework. In the evening, I 7) __________to music and my sister 8) __________TV. We usually 9) __________ with our parents at 8:00. What 10) __________every day?

Write back.

Paul

Đáp án

1 - do you get up

2 - makes

3 - doesn't go

4 - works

5 - finish

6 - play

7 - listen

8 - watches

9 - have

10 - do you do

Trả lời câu hỏi

2 - Yes, she does.

3 - Yes, they do.

4 - No, they don't.

Hướng dẫn dịch

Chào Joshua!

Bạn khỏe không? Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng? Mình thức dậy lúc 7:30 và mẹ mình làm bữa sáng cho mình và chị gái, Karen. Karen 21 tuổi và chị ấy không đi học. Chị làm việc tại một ngân hàng. Mình đi học và bài học của tôi kết thúc lúc 3:00. Sau đó, mình chơi bóng trong công viên với bạn bè của mình. Sau đó, mình làm bài tập về nhà. Vào buổi tối, mình nghe nhạc và chị gái mình xem TV. Chúng mình thường ăn tối với bố mẹ lúc 8 giờ. Bạn làm gì mỗi ngày?

Viết lại cho mình nhé.

Paul

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every day Grammar trang 44 45. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm