Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 Right On Unit 4 Progress check

Tiếng Anh lớp 6 Right On unit 4 Progress check trang 84 85

Giải bài tập tiếng Anh Right on 6 unit 4 Holidays Progress check bao gồm đáp án các phần bài tập trang 84 85 SGK Right On 6 giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Vocabulary

1. Fill in the gaps with take, have, go, make, visit and play. Điền vào chỗ trống với take, have, go, make, và play.

1. ________ sports

2. ________ a snowman

3. ________ swimming

4. ________ a museum

5. ________ a picnic

6. ________ a bike ride

Đáp án

1. play 2. make 3. go 4. visit 5. have 6. take

2. Unscramble the words to find the clothes. Sắp xếp lại các chữ cái trong từ để tìm ra trang phục.

1. trisk ___________

2. gelngisg ___________

3. sfrac ___________

4. ratnires ___________

Đáp án

1. skirt

2. legggings

3. scraf

4. trainers

3. Choose the odd word out. Chọn từ không cùng loại.

1. lake – belt – river – waterfall

2. sunny – cloudy – thin – warm

3. gloves – hat – cap – boots

4. trainers – dress – skirt – jeans

5. rainforest – hot – island – waterfall

Đáp án

1. belt

2. thin

3. boots

4. trainers

5. hot

4. Complete the questions in the Present Continuous with the words in brackets, then answer them. Hoàn thành các câu hỏi ở thì Hiện tại tiếp diễn với các từ trong ngoặc. sau đó trả lời các câu hỏi.

1. ____________ (Julie/swim)? - Yes, ____________ .

2. ____________ (Bob and you/tidy) your room? - Yes, ____________ .

3. ____________ (the girls/take) pictures? - No, ____________ .

Đáp án

1. Is Julie swimming? - Yes, she is.

2. Are Bob and you tidying your room? - Yes, we are.

3. Are the girls taking pictures? - No, they aren’t.

5. Choose the correct word. Chọn từ đúng.

1. Where's my/mine scarf? I can't find it/its.

2. We have to/don't have to be there on time or we will miss the bus.

3. Her/Hers gloves are red. The blue ones are me/mine.

4. Look at their/them! Theirs/Their jackets are the same colour.

5. You have to / don't have to pack a lifejacket. We can hire there.

Đáp án

1. my - it

2. have to

3. Her - mine

4. them - Their

5. don’t have to

6. Use will, be going to or the Present Continuous and the verbs in brackets to complete the gaps. Sử dụng will, be going to hoặc thì Hiện tại tiếp diễn và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các chỗ trống.

Đáp án

1. is going to rain

2. will open

3. are going

4. am going to see

5. will drop

6. will have

7. won’t come

7. Choose the correct response. Chọn câu phản hồi đúng.

Đáp án

1. b

2. b

3. a

8. Read the email and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc email và quyết định những câu sau là R (đúng), W (sai) hay DS (không đề cập đến).

1. Susan is on holiday with her friends.

2. Susan's hotel is near a market.

3. There's a restaurant at the hotel.

4. It's not a rainy day today.

5. There aren't many people at the market.

Đáp án

1. W

2. W

3. DS

4. R

5. W

9. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong). Nghe và đánh dấu câu R (đúng) hoặc W (sai).

1. Nancy's staying on an island.

2. The weather's sunny but cold.

3. Right now, Nancy is wearing a dress.

4. She's eating at a café now.

Đáp án

1. W

2. W

3. W

4. R

10. It's winter. You are on holiday. Complete a letter to your English friend, Simon (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do. Bây giờ là mùa đông. Em đang đi nghỉ mát. Hoàn thành bức thư gửi đến người bạn người Anh của em, Simon (khoảng 50 – 60 từ). Viết về em đang ở đâu, thời tiết thế nào, em đang ở cùng ai, em đang mặc gì và em dự định sẽ làm gì.

Hi Simon,

Greetings from ______________ . Today it's ______________. Right now, I ______________ . I'm wearing

______________ . I'm going to ______________ .

Write back!

Đáp án

Hi Simon,

Greetings from Sa Pa, Lào Cai province. Today it's cloudy and cold. Right now, I visiting Cat Cat village. I'm wearing black coat, a red sweater, black trainers, a read scraf, red gloves and a black hat. I'm going to climb Fansipan mountain and discover Muong Hoa valley for the next three days.

Write back!

Vy

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 unit 4 Holidays Progress check trang 84 85. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6 Right On!

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng