Sách bài tập Tiếng Anh 6 Right on Hello! trang 4 5
Workbook tiếng Anh Right on 6 unit Hello trang 4, 5
Giải SBT tiếng Anh lớp 6 Right on unit Hello! trang 4, 5 hướng dẫn giải bài tập workbook tiếng Anh 6 giúp các em học sinh dễ dàng chuẩn bị bài tập tiếng Anh tại nhà hiệu quả.
1. Match the countries to the nationalities. Nối quốc gia và quốc tịch.
1. Canada 2. Argentina 3. Russia 4. Viet nam | a. Vietnamese b. Russian c. Canadian d. Argentinian |
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - b
4 - a
2. Write the nationalities. Viết tên các quốc tịch.
1. Greece __________________
2. Spain __________________
3. Turkey __________________
4. New Zealand __________________
5. the UK __________________
6. Brazil __________________
Đáp án
1. Greece – Greek
2. Spain – Spanish
3. Turkey – Turkish
4. New Zealand - New Zealander
5. The UK – British
6. Brazil – Brazilian
3. Look at the flags and write the countries. Nhìn vào các lá cờ và viết tên các nước.
Đáp án
1. South Africa
2. Greece
3. the USA
4. Egypt
4. Label the pictures. Use football, gymnastics, martial arts or basketball. Dán nhãn những bức tranh. Sử dụng football, gymnastics, martial arts hoặc basketball.
Đáp án
1. martial arts
2. football
3. basketball
4. gymnastics
5. Unscramble the letters to write the sports. Sắp xếp các chữ cái để viết các môn thể thao.
Đáp án
1. TENNIS
2. GYMNASTICS
3. BASKETBALL
4. FOOTBALL
6. Look at the table. Complete the sentences. Nhìn vào bảng. Hoàn thành các câu.
Đáp án
2. Chloe can’t drive a car.
3. Mark and Chloe can ride a bike.
4. Mark and Chloe can’t do gymnastics.
5. Chloe can play football.
7. Circle the correct item. Khoanh tròn vào mục đúng.
Đáp án
1. her
2. He; his; Its
3. I; your
4. my; He
8. Write the correct possessive adjective. Viết đúng tính từ sở hữu.
Đáp án
2. Our
3. My
4. Their
5. His
6. your
9. Fill in the correct subject personal pronoun or possessive adjective. Điền đúng đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu.
Đáp án
1. his
2. I; We
3. Her
4. He; his
10. Complete the sentences with am, is, are, 'm not, isn't or aren't. Hoàn thành các câu với am, is, are, ‘m not, isn't hoặc aren't.
Đáp án
1. isn't; is
2. 'm not; 'm
3. are; aren't
4. aren't ; are
11. Complete the questions with is or are. Then match them with the correct answer. Hoàn thành các câu hỏi với is hoặc are. Sau đó nối chúng với câu trả lời đúng.
Đáp án
1. Are; b
2. Is; d
3. Are; a
4. Is; c
12. Put the words in the correct order to make interrogative sentences. Then answer them about yourself. Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu nghi vấn. Sau đó trả lời họ về bản thân bạn.
1. name/your/Is/Maria?
2. from/you/Greece/Are/?
3. 18/you/Are?
4. your/Are/British/friends/?
Đáp án
1. Is your name Maria? No, I’m not.
2. Are you from Greece? No, I’m not.
3. Are you 18? No, I’m not.
4. Are your friends British? No, they aren’t.
Trên đây là Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Right On! unit Hello trang 4 5. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn Right on 6 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.