Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 6 Right On Unit 1 1f Skills

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home & Places 1f Skills

Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 1 Home & Places 1f Skills trang 30 31 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập Unit 1 1f. Skills - Kỹ năng giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Reading

Tiếng Anh 6 Right On Unit 1 1f Skills

1. Look at the pictures. Which of these houses are in big cities in UK? Read and listen to find out. Nhìn vào những bức tranh. Ngôi nhà nào trong số những ngôi nhà này ở các thành phố lớn ở Vương quốc Anh? Đọc và nghe để tìm hiểu.

Đáp án

These houses in big cities in UK are: terraced; block of flats

2. Read the text again and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). Đọc lại văn bản và quyết định những câu sau là Đúng (R), Sai (W) hoặc Không đề cập đến (DS).

1. Bungalows have got two floors.

2. Terraced houses have always got a garden in the back.

3. Cottages are expensive houses.

4. Blocks of flats are in city centres.

Đáp án

1 - W

2 - W

3 - DS

4 - R

3. Answer the questions. What types of houses ... Trả lời các câu hỏi. Kiểu nhà nào…

1. are there in city centre?

2. have got a garden? 

3. are expensive?

4. are in the countryside?

Đáp án

1 - terraced; block of flats

2 - detached; cottage and some terraced

3 - detached; 

4 - cottage

Speaking

4. Present one of the different types of British homes to the class. Trình bày một trong những kiểu nhà khác nhau với cả lớp.

Detached houses are big. They're usually in the suburbs. They've got gardens and driveways. They are expensive.

Listening

5. Listen and choose the correct answer (A, B or C). Nghe và chọn phương án đúng A, B, hoặc C.

Click để nghe

Đáp án

1 - C

2 - A

3 - B

Nội dung bài nghe

1. Where's the sofa?

My living room is nice. It's got a sofa, two armchairs and a coffee table. The sofa is in the middle of the room and the coffee table is opposite it. One armchair is next to the sofa on one side and the other is next to the sofa on the other side. I really like my living room.

2. Which floor is Mark's house on?

Hi Robert. It's Mark. Where are you? I can't reach you on your mobile phone. Anyway, we've got exams next week. Can you come over this afternoon at 6.00p.m. so we can study together? I live at 5, Maple Street on the 4th floor. See you then!

3. What isn't there in his room?

A: Hi Ken. How's your new house?

B: Hi James. It's great but it isn't very big.

A: Have you got your own room?

B: Yes, but it's small. It's got a single bed and a carpet on the floor. It's also got a wardrobe for my clothes and bookcase for my books.

A: What about a desk?

B: I haven't got one yet and I haven't got a chair either.

Hướng dẫn dịch

1. Ghế sofa đâu?

Phòng khách nhà tôi đẹp lắm. Có một ghế sofa, hai ghế bành và một bàn cà phê. Ghế sofa ở giữa phòng, còn bàn cà phê thì đối diện. Một ghế bành đặt cạnh ghế sofa ở một bên, một ghế bành đặt cạnh ghế sofa ở bên kia. Tôi rất thích phòng khách nhà mình.

2. Nhà Mark ở tầng mấy?

Chào Robert. Tôi là Mark. Bạn ở đâu vậy? Tôi không liên lạc được với bạn qua điện thoại. Dù sao thì, tuần sau chúng tôi có bài kiểm tra. Bạn có thể ghé qua lúc 6 giờ chiều nay để chúng ta cùng học không? Tôi sống ở số 5, phố Maple, tầng 4. Hẹn gặp lại bạn lúc đó!

3. Phòng của anh ấy không có gì?

A: Chào Ken. Nhà mới của bạn thế nào?

B: Chào James. Nhà đẹp lắm nhưng không rộng lắm.

A: Bạn có phòng riêng không?

B: Vâng, nhưng nó nhỏ. Nó có một chiếc giường đơn và một tấm thảm trải sàn. Nó cũng có tủ quần áo và kệ sách nữa.

A: Thế còn bàn làm việc thì sao?

B: Tôi chưa có bàn làm việc và cũng chưa có ghế.

Writing (a letter about your house)

6. Punctuate the sentences. Đặt dấu câu đúng cho các câu sau.

1. Is there a garden outside

2. My house has got a kitchen a living room two bedrooms and a bathroom

3. My house is great

Đáp án

1. Is there a garden outside?

2. My house has got a kitchen a living room, two bedrooms and a bathroom.

3. My house is great.

Hướng dẫn dịch

1. Có sân vườn ngoài trời không?

2. Nhà tôi có bếp, phòng khách, hai phòng ngủ và một phòng tắm.

3. Nhà tôi rất tuyệt.

7. Complete a letter to your English-speaking friend about your house (about 50 words). Write about where it is and what there is outside/inside. Hoàn thành bức thư gửi đến một người bạn nói tiếng Anh về ngôi nhà của em (khoảng 50 từ). Viết về nơi nó ở và có gì bên trong, bên ngoài.

Ні_______________ ,

Thanks for your letter. My house is great! It is in_______________ . Outside, there is____________ . Inside, there is________________ .

Write soon.

__________

Gợi ý

Hi Hannah,

Thanks for your letter. My house is great! It is in the centre of Hanoi city. Outside, there is a small garden in front of the house, and a small yard to hang the clothes. Inside, there is a big living room, a modern kitchen, a comfortable bathroom, two bedrooms and an attic with a balcony.

Write soon.

My Le

Hướng dẫn dịch

Chào Hannah,

Cảm ơn vì lá thư của bạn. Nhà tôi tuyệt lắm! Nó nằm ở trung tâm thành phố Hà Nội. Phía ngoài có một khoảng vườn nhỏ trước nhà, một khoảng sân nhỏ để phơi quần áo. Bên trong có phòng khách lớn, nhà bếp hiện đại, phòng tắm tiện nghi, hai phòng ngủ và gác mái có ban công.

Trả lời mình sớm nhé

Mỹ Lệ

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 Unit 1 Home & Places Skills trang 30 31. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm