Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 6 Right On Unit 2 2f Skills

Tiếng Anh lớp 6 unit 2 Every Day 2f Skills

Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every Day 2f Skills trang 46 47 bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập unit 2 2f. Skills - Kỹ năng giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

1. Look at the picture. Say three things you think Grareth Bale does every day. Listen, read and check. Nhìn bức tranh. Nói ba điều em nghĩ Gareth Bale làm mỗi ngày. Nghe, đọc và kiểm tra.

Click để nghe

Gợi ý

Three things you think Grareth Bale does every day: Get up, eat, practise football.

2. Read the text. Match phrases (1-3) to phrases (a-c) to make sentences. Đọc văn bản. Nối cụm từ (1-3) với cụm từ (a-c) để tạo thành câu.

1. Gareth Bale is

2. His birthday is

3. Gareth runs

a. very fast.

b. a footballer.

c. on 16th July.

Đáp án

1 - b;

2 - c; 

3 - a;

3. Complete the sentences. Hoàn thành các câu.

1. Gareth goes to football practice __________.

2. People call him __________.

3. In his free time, he __________.

4. He likes spending time __________.

Đáp án

1 - at 9:00 a.m

2 - 'the Welsh Wizard'

3 - plays computer games and watches DVDs or sports matches on TV

4 - with his family

4. Complete the sentences with goes, have, plays, helps or spend. Hoàn thành câu với goes, have, plays, helps hoặc spend.

1. My dad __________ golf on Sundays.

2. Robin __________ to the gym in the afternoon.

3. At the weekend, I __________ time with my family and friends.

4. My mum __________ a charity for children at weekends.

5. I __________ piano lessons every Saturday.

Đáp án

1 - plays

2 - goes

3 - spend

4 - helps

5 - have

5. In pairs, ask and answer questions based on the text. Use question words from the Note! box. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi dựa trên bài đọc. Sử dụng các từ để hỏi từ khung Chú ý!

Note!

Question words (Từ để hỏi)

Whose ball is this? - Mark's. (possession)

Who is he? - He's my best friend. (people)

What is his surname? - Harris. (specific information)

How old is he? – 12. (age)

Where does he come from? - New York. (place)

When is his birthday? - 2nd August. (time)

Which school does he go to, Aston or Brigges? – Aston. (choice between two alternatives)

How does he go to school? - By bus. (manner)

Gợi ý

How often does he have Spanish lessons?

He has Spanish lessons twice a week.

What time does he get up?

He gets up at 7.00 a.m. 

6. Listen and complete Miguel’s timetable. Nghe và hoàn thành thời gian biểu của Miguel.

Click để nghe

Đáp án

1) 7:00 a.m.

2) practice

3) 12:30 p.m.

4) match

5) 9:30 p.m.

Nội dung bài nghe

My name's Miguel. I'm at Vincent Doris football academy for 2 weeks. It's great fun here but it's a lot of hard work. I get up at 7:00 because at 7:30 I have breakfast. At 9:00 I have football practice and I have lunch at 12:30. I'm usually very hungry. In the afternoon at 2:00 we'll play a match after that I take a shower and at 6:30 I have dinner. I have some free time in the evening to watch TV or play video games but then it's time to go to bed at 9:30.

7. Imagine you are Miguel. Complete an email to your English e-friend Jack about your daily routine (about 50-60 words). You can use phrases from the box to start/end your email. Tưởng tượng em là Miguel. Hoàn thành thư điện tử đến người bạn trên mạng người Anh – Jack về hoạt động thường nhật của em (khoảng 50 – 60 từ). Em có thể sử dụng các cụm từ trong khung để bắt đầu / kết thúc thư.

Hi Jack,

How are things? Here's my daily routine. In the morning. I ______________ . After lunch, we ____________ . It's very tiring, but it's really great here!

Write back soon.

Miguel

Gợi ý

Hi Jack,

How are things? Here's my daily routine. In the morning. I get up at 7:00 because at 7:30 I have breakfast. At 9:00 I have football practice and I have lunch at 12:30. After lunch, we play a match at 2:00 after that I take a shower and at 6:30 I have dinner. I have some free time in the evening to watch TV or play video games but then it's time to go to bed at 9:30.

It's very tiring, but it's really great here!

Write back soon.

Miguel

Hướng dẫn dịch

Chào Jack,

Mọi việc thế nào rồi? Đây là thói quen hàng ngày của tôi. Buổi sáng. Tôi thức dậy lúc 7:00 vì 7:30 tôi ăn sáng. 9:00 tôi tập bóng đá và ăn trưa lúc 12:30. Sau bữa trưa, chúng tôi thi đấu lúc 2:00, sau đó tôi đi tắm và ăn tối lúc 6:30. Buổi tối tôi có chút thời gian rảnh để xem TV hoặc chơi điện tử, nhưng đến 9:30 thì phải đi ngủ.

Mệt lắm, nhưng ở đây thật tuyệt!

Nhớ hồi âm sớm nhé.

Miguel

Trên đây là Giải tiếng Anh Right On 6 unit 2 Every Day Skills trang 46 47. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh 6 Right On theo từng Unit trên đây sẽ giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Right On!

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng